5. TÍNH DIỆN TÍCHK B =2; BLMD =1VÀ D N3; CMLC=1ĐA GIÁC AK LCM N.DẠNG 2

5. Tính diện tíchK B =2; BLMD =1và D N3; CMLC=1đa giác AK LCM N.Dạng 2: Cắt ghép hình có diện tích bằng diện tích hình đã cho• Tìm kích thước của hình tạo thành.• Dùng định lý Py-ta-go để tạo thành kích thước hình mới.cccVÍ DỤ MINH HỌAccc#Ví dụ 1. Một tấm bìa hình chữ nhật kích thước4 m×9 m. Có thể cắt tấm bìa thành haimảnh để ghép lại một hình vuông được không?#Ví dụ 2. Cho một tấm bìa hình chữ thập như hình vẽ bên. Hãy chia hình chữ thập đóthành các mảnh ghép để ghép lại thành một hình vuông.Dạng 3: Chứng minh bất đẳng thức diện tích• Sử dụng tính chất diện tích đa giác.• Số đo diện tích của một hình luôn là một số dương.#Ví dụ 1. Cho một ngũ giác. Có ba đường thẳngd

1

,d

2

,d

3

cắt nhau tạo ba điểm A,B,Cthuộc miền trong ngũ giác sao cho mỗi đường thẳng chia ngũ giác thành hai phần có diệntích bằng nhau. Chứng minh diện tích tam giác ABC nhỏ hơn 14 diện tích ngũ giác đã cho.#Ví dụ 2. Cho lục giác lồi ABCDEF có các cặp cạnh đối song song và có diện tích bằngS. Chứng minhS

4

ACE

≥12·S.cccBÀI TẬP VẬN DỤNGccc#Bài 1. Tính diện tích phần gạch sọc như hình vẽ bên, biết diện tích mỗi ô vuông là mộtđơn vị diện tích.#Bài 2. Cho tam giác ABC có diện tích làS và điểm O nằm trong tam giác. Gọi I, H, Klần lượt là điểm đối xứng với O qua trung điểm của AB, AC, BC. Tính diện tích hình lụcgiác A IBK CH.#Bài 3. Chứng minh rằng hai hình chữ nhật bằng nhau kích thước a×b được xếp saocho chúng cắt nhau tại8điểm thì diện tích phần chung lớn hơn nửa diện tích một hình chữnhật.

| Chủ đề 5 : ÔN TẬP CHƯƠNG II

A Trọng tâm kiến thức

a) Đa giác, đa giác đều• Tổng số đo các góc trong của đa giác ncạnh là(n−2)·180

.• Tổng số đo các góc ngoài của đa giác luôn bằng360

.

• Số đo mỗi góc của đa giác đều ncạnh bằng (n2)·180n .• Số đường chéo của đa giác nđỉnh là n·(n3)