CHO 21,8 GAM CHẤT HỮU CƠ X CHỈ CHỨA MỘT LOẠI NHÚM CHỨC TỎC DỤN...

Câu 17. Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhúm chức tỏc dụng với 1 lớt dung dịch NaOH 0,5M thu

được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu Y. Lượng NaOH dư cú thể trung hũa hết 0,5 lớt dung dịch HCl 0,4M. CTCT

thu gọn của X là?

A. (CH3COO) 3 C 3 H 5 B. (HCOO) 3 C 3 H 5 C. (C 2 H 5 COO) 3 C 3 H 5 D. Kết quả khỏc

Mẹo lấy 21,8 chia cho cỏc đỏp ỏn => A đỳng “Số đẹp nhất”

nNaOH pứ = nNaOH ban đầu – nHCL”trung hũa NaOH” = 0,5 – 0,2 = 0,3 mol

nNaOH = 3n Rượu => Rượu cú 3 gốc OH

Theo đỏp ỏn => Rượu C3H5(OH)3 => CT este tổng quỏt “Dựa vào hiệu ứng đường chộo”

(RCOO)3C3H5 ; nEste = nNaOH / 3 “Vỡ cú 3 chức” = 0,1 mol

 Meste = 218 => R là CH3

CAO ĐẲNG NĂM 2011

Cõu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được

2,24 lớt khớ H 2 (đktc). Mặt khỏc, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH

1M. Giỏ trị của m là:

A. 7,0 B. 14,0 C. 10,5 D.21,0

Cõu 19: Chất nào sau đõy cú đồng phõn hỡnh học?

A. CH 2 =CH-CH=CH 2 B. CH 3 -CH=CH-CH=CH 2

C. CH 3 -CH=C(CH 3 ) 2 D. CH 2 =CH-CH 2 -CH 3

Cõu 20: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số

mol 1:1 (cú mặt bột sắt) là

A. o-bromtoluen và p-bromtoluen B. benzyl bromua

C. p-bromtoluen và m-bromtoluen D. o-bromtoluen và m-bromtoluen

Cõu 21: Số ancol đồng phõn cấu tạo của nhau cú cụng thức phõn tủ C 5 H 12 O, tỏc dụng với CuO

đun núng sinh ra xenton là:

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Cõu 22: Cụng thức của triolein là:

A. (CH 3 [CH 2 ] 16 COO) 3 C 3 H 5 B. (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 5 COO) 3 C 3 H 5

C. (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COO) 3 C 3 H 5 D. (CH 3 [CH 2 ] 14 COO) 3 C 3 H 5

Cõu 23: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tỏc dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%,

sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol.

Cụng thức của X là:

A. CH 3 COOC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOCH 3

C. CH 2 =CHCOOCH 3 D. CH 3 COOCH=CH 2

Cõu 24: Để xà phũng hoỏ hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức , mạch hở là đồng

phõn của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều khụng tham gia

phản ứng trỏng bạc. Cụng thức của hai este là

A. CH 3 COOC 2 H 5 và HCOOC 3 H 7 B. C 2 H 5 COOC 2 H 5 và C 3 H 7 COOCH 3

C. HCOOC 4 H 9 và CH 3 COOC 3 H 7 D. C 2 H 5 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5

Cõu 25: Hợp chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử là C 4 H 8 O 3 . X cú khả năng tham gia phản ứng

với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng trỏng bạc. Sản phẩm thuỷ phõn của X trong mụi trường

kiềm cú khả năng hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Cụng thức cấu tạo của X

cú thể là:

A. CH 3 CH(OH)CH(OH)CHO B. HCOOCH 2 CH(OH)CH 3

C. CH 3 COOCH 2 CH 2 OH. D. HCOOCH 2 CH 2 CH 2 OH

Cõu 26: Cho cỏc chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong cỏc

chất trờn, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là:

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Cõu 27: Đun sụi hỗn hợp propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là

A. propin. B. propan-2-ol. C. propan. D. propen.

Cõu 28: Số hợp chất đồng phõn cấu tạo của nhau cú cụng thức phõn tử C 8 H 10 O, trong phõn tử cú vũng benzen, tỏc

dụng được với Na, khụng tỏc dụng được với NaOH là

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.