2 , N(a;
2 ;0) .
D(0;a;0) , A(0;0;a) , M( a;0;a)
a a
AN (a; ; a) (2;1; 2)
2 2
BD' ( a;a; a) a(1; 1;1)
Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với
AN và BD’ nờn cú VTPT là
a 2
n [AN,BD'] (1;4;3)
2
Suy ra :
a 7a
(P):1(x ) 4(y 0) 3(z a) 0 x 4y 3z 0
:
b) 1đ Gọi là gúc giữa AN
và BD'
. Ta cú :
AN.BD' 2 1 3 3
cos arccos
3a 3 3 9 9
AN . BD' .a 3
[AN,BD'] a (1;4;3),AB (a;0;0) a(1;0;0)
2
a 3
[AN,BD'].AB 2 a
d(AN,BD')
2 26
[AN,BD'] a . 26
Do đú :
Cõu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tiếp điểm M cú hoành độ chớnh là nghiệm của hệ phương trỡnh :
2 1
2 1 2x ax b
2x ax b x x
1 1
2 4x a
(2x ax b)' ( )' x x 2
(I)
Thay hoành độ của điểm M vào hệ phương trỡnh (I) , ta được :
2 a b 1 a b 1 a 5
4 a 1 a 5 b 4
Vậy giỏ trị cần tỡm là a 5,b 4
ĐỀ 9
( Thời gian làm bài 150 phỳt )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Cõu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y x
4 2(m 2)x
2 m
2 5m 5 cú đồ thị ( Cm )
c. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 .
b. Tỡm giỏ trị của m để đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại 4 điểm phõn biệt .
Cõu II ( 3,0 điểm )
d. Giải phương trỡnh
9x 5x 4x 2( 20)x1 ln(1 x )dx 2
0
e. Tớnh tớch phõn : I =
f. Tỡm giỏ trị lớn nhất của hàm số y = lnx x .
Cõu III ( 1,0 điểm )
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là một hỡnh bỡnh hành với AB = a , BC = 2a và
ABC 60
; SA vuụng gúc với đỏy và SC tạo với đỏy gúc .
a) Tớnh độ dài của cạnh AC .
b) Tớnh theo a và thể tớch của khối chúp S.ABCD .
II . PHẦN RIấNG ( 3 điểm )
Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ làm chỉ được làm phần dành riờng cho chương trỡnh đú
Bạn đang xem 2 , - 11 DE THI VA DAP AN TNPT