SỐ PROTON CỦA NGUYỜN TỬ LUỤN BẰNG SỐ ELECTRON CỦA NGUYỜN TỬ ĐÚ....

3. Số proton của nguyờn tử luụn bằng số electron của nguyờn tử đú.

Chọn phỏt biểu đỳng?

A. Chỉ cú 3 đỳng B. Chỉ cú 1, 2 đỳng C. Chỉ cú 1 đỳng D. 1, 2, 3 đều đỳng.

Cõu 2: Số e tối đa ở cỏc phõn lớp s , p , d , f : lần lượt là:

A: 2;6;10;14 B 10; 2; 14; 6 C: 6; 2; 14; 10 D: 10;2;6;14

Cõu 3. Tớnh số e và p trong nguyờn tử

1123

Na :

A. 11e, 11p B. 10e, 11p C. 11e, 10p D. 10e, 10p

Cõu 4. Nguyờn tử cú cựng số n với

2454

Cr là:

A.

5022

Ti B.

51

23

V C.

26

56

Fe D.

63

29

Cu

Cõu 5: Cỏc hạt c ấu tạo nờn hầu hết nguyờn tử là:

A . Nơtron và proton B . Nơtron , Proton và electron

C. Nơtron và electron D . Proton và electron

Cõu 6. Số p và n trong hạt nhõn nguyờn tử

27

13

Al: Lần lượt là:

A. 27p, 14n B. 13p, 14n C. 14p, 13n D. 13n, 27p

Cõu 7: Số e tối đa ở cỏc lớp K , N, M , L , lần lượt là:

A. 2, 8,18,32 B. 8,2,32,18 C. 2,32,18,8 D. 2,18,8,32

Cõu 8. Phần lớn khối lượng của nguyờn tử

27

13

Al là :

A. Khối lượng của proton và notron B. Khối lượng của electron

C. Khối lượng của notron và electron D. Khối lượng của proton

Cõu 9. Trong 1 nguyờn tử X, tổng số cỏc hạt bằng 40, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng

mang điện là 12. A và Z của X là:

A. 40 và 14 B. 27 và 13 C. 28 và 14 D. 27 và 12

Cõu 10. Trong cỏc nguyờn tử sau, chất nào cú số electron lớn hơn số notron?