(MỖI CÕU ĐỲNG 0,5Đ)

câu 10 (mỗi cõu đỳng 0,5đ):

Cõu 1 : Nguyờn tử là:

A. hạt vụ cựng nhỏ mang điện tớch dương.

B. hạt vụ cựng nhỏ mang điện tớch õm.

C. hạt vụ cựng nhỏ trung hũa về điện.

D. hạt vụ cựng nhỏ gồm proton và electron.

Cõu 2 : Những nguyờn tử cựng loại cú cựng:

A. số electron lớp ngoài cựng.

B. số nơtron.

C. số proton.

D. số electron lớp trong cựng.

Cõu 3 : Nguyờn tố húa học là:

A. tập hợp những nguyờn tử cựng loại, cú cựng số proton trong hạt nhõn.

B. tập hợp cỏc nguyờn tử khỏc loại.

C. tập hợp cỏc nguyờn tử cú cựng số nơtron trong hạt nhõn.

D. tập hợp cỏc nguyờn tử cú cựng số electron

Cõu 4 : Cỏch viết 5Ca biểu diễn điều gỡ:

A. Đõy là nguyờn tử Canxi.

B. Năm nguyờn tử Canxi.

C. Đõy là nguyờn tố Canxi.

D. Năm nguyờn tố Canxi.

Cõu 5 : Dựng chữ số và kớ hiệu húa học để diễn đạt tỏm nguyờn tử Natri:

A. 8N. B. 8Ni. C. 8Na. D. 8Ne.

Cõu 6 : Khi viết Mg = 24 đvC điều đú cú ý nghĩa:

A. Magiờ cú khối lượng bằng 40.

B. Nguyờn tố Magiờ cú khối lượng bằng 40.

C. Một nguyờn tố Magiee cú khối lượng bằng 40.

D. Một nguyờn tử Magiờ cú khối lượng bằng 40 đvC.

Cõu 7 : Khối lượng nguyờn tử được coi bằng:

A. khối lượng của proton và khối lượng của nơtron.

B. khối lượng của electron.

C. khối lượng của proton và khối lượng của electron

D. khối lượng của electron và khối lượng của nơtron.

Cõu 8 : Cõu sau đõy cú hai ý núi về nước cất: “Nước cất là chất tinh khiết, sụi ở

102

o

C”.

A. Cả 2 ý đều đỳng.

B. Cả 2 ý đều sai.

C. í 1 đỳng, ý 2 sai.

D. í 1 sai, ý 2 đỳng.