CÚ THỂ DỰNG CỤM TỪ NÀO SAU ĐÕY MANG Ý NGHĨA TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI CỤM TỪ

Câu 1 : Cú thể dựng cụm từ nào sau đõy mang ý nghĩa tương đương với cụm từ: “cú

cựng số proton trong hạt nhõn” trong định nghĩa về nguyờn tố húa học:

A. Cú cựng khối lượng hạt nhõn.

B. Cú cựng thành phần hạt nhõn.

C. Cú điện tớch õm.

D. Cú cựng điện tớch hạt nhõn.

Cõu 2 : Cỏch viết 5Ca biểu diễn điều gỡ:

A. Đõy là nguyờn tử Canxi.

B. Năm nguyờn tố Canxi.

C. Năm nguyờn tử Canxi.

D. Đõy là nguyờn tố Canxi.

Cõu 3 : Những nguyờn tử cựng loại cú cựng:

A. số proton.

B. số nơtron.

C. số electron lớp trong cựng.

D. số electron lớp ngoài cựng.

Cõu 4 : Khối lượng nguyờn tử được coi bằng:

A. khối lượng của proton và khối lượng của electron

B. khối lượng của electron và khối lượng của nơtron.

C. khối lượng của electron.

D. khối lượng của proton và khối lượng của nơtron.

Cõu 5 : Nguyờn tố húa học là:

A. tập hợp những nguyờn tử cựng loại, cú cựng số proton trong hạt nhõn.

B. tập hợp cỏc nguyờn tử cú cựng số nơtron trong hạt nhõn.

C. tập hợp cỏc nguyờn tử cú cựng số electron

D. tập hợp cỏc nguyờn tử khỏc loại.