TỈ LỆ & SỐ KIỂU GEN - KH - GIAO TỬ (37 CÕU)CÕU 1

3. TỈ LỆ & SỐ KIỂU GEN - KH - GIAO TỬ (37 cõu)Cõu 1: Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội húa thành (4n) là :A. AAAaBBbb B. AaaaBBbbC. AAAaBBBB và Aaaabbbb D. AAaaBBbb và AAAABBbbCõu 2: Ở người, gen qui định dạng túc do 2 alen A và a trờn nhiễm sắc thể thường qui định ; bệnh mỏu khú đụng do 2 alen M và m nằm trờn nhiễm sắc thể X ở đoạn khụng tương đồng với Y.Gen qui định nhúm mỏu do 3alen trờn NST thường gồm : I

A

; I

B

(đồng trội ) và I

O

(lặn).Số kiểu gen và kiểu hỡnh tối đa trong quần thể đối với 3 tớnh trạng trờn :A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hỡnh B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hỡnhC. 90 kiểu gen và 12 kiểu hỡnh D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hỡnhCõu 3: Gen thứ I cú 3 alen, gen thứ II cú 4 alen, cả 2 gen đều nằm trờn NST thường khỏc nhauQuần thể ngẫu phối cú bao nhiờu kiểu gen dị hợp về cả 2 gen trờn?A. 12 B. 15 C.18 D. 24Cõu 4: Cỏc gen phõn li độc lập và trội hoàn toàn, phộp lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe cho thế hệ sau với kiểu hỡnh gồm 3 tớnh trạng trội 1 lặn với tỉ lệ:A. 27/128. B. 27/64. C. 27/256 D. 81/256Cõu 5: Ở ngụ, tớnh trạng về màu sắc hạt do hai gen khụng alen quy định. Cho ngụ hạt trắng giao phấn với ngụ hạt trắng thu được F

1

cú 962 hạt trắng, 241 hạt vàng và 80 hạt đỏ. Tớnh theo lớ thuyết, tỉ lệ hạt trắng ở F

1

, đồng hợp về cả hai cặp gen trong tổng số hạt trắng ở F

1

làA. 3/8 B. 1/8 C. 1/6 D. 3/16Cõu 6: Trong trường hợp giảm phõn và thụ tinh bỡnh thường, một gen quy định một tớnh trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tớnh theo lớ thuyết, phộp lai AaBbDdHh ì AaBbDdHh sẽ cho số cỏ thể mang kiểu gen cú 2 cặp đồng hợp trội và 2 cặp dị hợp chiếm tỉ lệA. 3/32. B. 9/64. C. 81/256. D. 27/64.Cõu 7: Lai hai giống ngụ đồng hợp tử, khỏc nhau về 6 cặp gen, mỗi cặp gen quy định một cặp tớnh trạng, cỏc cặp phõn li độc lập nhau đó thu được F

1

cú 1 kiểu hỡnh. Khi tạp giao F

1

với nhau, tớnh theo lớ thuyết, ở F

2

cú tổng số kiểu gen và số kiểu gen đồng hợp tử về cả 6 gen nờu trờn làA. 729 và 32 B. 729 và 64 C. 243 và 64 D. 243 và 32Cõu 8: Để cải tạo giống lợn Múng cỏi, người ta dựng đực ngoại Đại bạch lai với Múng cỏi liờn tiếp qua 4 thế hệ. Tỉ lệ mỏu Đại bạch / Múng cỏi ở con lai đời F4 là :A. 7/1 B. 8/1 C. 15/1 D. 16/1Cõu 9: Ở một loài bướm, màu cỏnh được xỏc định bởi một locus gồm 3 alen: C (cỏnh đen)> c

g

( cỏnh xỏm) > c (cỏnh trắng). Trong đợt điều tra một quần thể bướm lớn sống ở Cuarto, người ta xỏc định được tần số alen sau: C= 0,5; c

g

= 0,4; c = 0,1. Quần thể này tuõn theo định luật Hacdy- Vanbeg. Quần thể này cú tỉ lệ kiểu hỡnh là:A. 75% cỏnh đen: 24% cỏnh xỏm: 1% cỏnh trắng.B. 75% cỏnh đen : 15% cỏnh xỏm : 10% cỏnh trắng.C. 25% cỏnh đen : 50% cỏnh xỏm : 25% cỏnh trắng.D. 74% cỏnh đen : 25% cỏnh xỏm : 1% cỏnh trắng.Cõu 10: Cỏc gen PLĐL, cỏc gen tỏc động riờng rẽ và mỗi gen qui định một tớnh trạng.Phộp lai AaBbDd x AAbbDd cho đời sau: