CỎC PHỘP LAI CHO TỈ LỆ KH QUẢ MÀU VÀNG= 1/2 LÀ

2/ Cỏc phộp lai cho tỉ lệ KH quả màu vàng= 1/2 là:A. Aaaa x Aaaa ; AAaa x Aa B. Aaaa x Aa ; aaaa x AaaaC. Aaaa x aa ; aaaa x Aaaa D. Aaaa x aa ; AAaa x AaaaCõu 32: Cỏc gen phõn li độc lập, phộp lai AaBbDdEE x AabbDdEe cho tỉ lệ kiểu hỡnh gồm:a) 1 trội và 3 lặn:A. 1/32 B. 2/32 C. 3/32 D. 4/32b) 3 trội và 1 lặn:A. 13/32 B. 18/32 C. 15/32 D. 21/32Cõu 33: Quan hệ trội, lặn của cỏc alen ở mỗi gen như sau: gen I : A1=A2> A3 ; gen II: B1>B2>B3>B4; gen III: C1=C2=C3=C4>C5. Gen I và II cựng nằm trờn một cặp NST thường, gen III nằm trờn NST X ở đoạn khụng tương đồng với Y. Số kiểu gen và kiểu hỡnh nhiều nhất cú thể cú trong quần thể với 3 locus núi trờnA. 1.560 KG và 88 KH B. 560 KG và 88 KHC. 1.560 KG và 176 KH D.560 KG và 176 KHCõu 34: Ở ruồi giấm, màu sắc của thõn, chiều dài của cỏnh và màu sắc của mắt đều do một gen gồm 2 alen quy định. Biết rằng gen quy định màu sắc thõn và gen quy định chiều dài cỏnh cựng nằm trờn một nhiễm sắc thể thường, gen quy định màu mắt nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh. Số kiểu gen tối đa cú trong quần thể khi chỉ xột đến 3 cặp gen này làA. 27. B. 30. C. 45. D. 50. Cõu 35: Cỏc cặp gen nằm trờn cỏc cặp NST thường khỏc nhau. Cho giao phối 2 cơ thể cú KG AaBb và aaBb với nhau, sau đú cho F

1

tạp giao.a) Nếu khụng phõn biệt cơ thể làm bố(mẹ) thỡ số kiểu giao phối ở F

1

làA. 36 B. 15 C. 21 D. 45b) Tỉ lệ kiểu gen AaBB ở F

2

làA. 1/16 B. 1/8 C. 3/32 D. 3/16c) Tỉ lệ kiểu gen aabb và AaBb ở F

2

lần lượt làA. 1/8 và 3/16B. 9/64 và 3/16 C. 1/8 và 1/4 D. 9/64 và 1/4d) Tỉ lệ kiều hỡnh A-B- ở F

2

làA. 21/64 B. 18/64 C. 14/64 D. 27/64e) Tỉ lệ kiểu hỡnh A-bb và aaB- ở F

2

lần lượt làA. 9/64 và 21/64 B. 7/64 và 21/64 C. 9/64 và 27/64 D. 7/64 và 27/64Cõu 36: Gen I cú 3 alen, gen II cú 5 alen, 2 gen đều nằm trờn X khụng cú alen trờn Y. Gen III cú 4 alen nằm trờn Y khụng cú alen trờn X. Số loại giao tử và số kiểu gen nhiều nhất cú thể cú trong quần thể:A. 12 loại giao tử và 34 loại kiểu gen B. 24 loại giao tử và 48 loại kiểu genC. 32 loại giao tử và 60 loại kiểu gen D. 19 loại giao tử và 180 loại kiểu genCõu 37: Ở một loài thực vật, hỡnh dạng hoa do sự tương tỏc bổ sung của 2 gen khụng alen phõn li độc lập. Biết kiểu gen (A-B-) cho kiểu hỡnh hoa kộp, cỏc kiểu gen cũn lại cho kiểu hỡnh hoa đơn. Cho cõy dị hợp về 2 cặp gen tự thụ được F1 sau đú cho F1 giao phấn tự do.Khụng phõn biệt cơ thể làm bố, mẹ:a) Cú nhiều nhất bao nhiờu phộp lai ?A. 18 B. 36 C. 45 D. 81b) Cú bao nhiờu phộp lai phự hợp với sự phõn li kiểu hỡnh theo tỉ lệ 1 : 1? A. 4 B.6 C.8 D.10 c) Cú bao nhiờu phộp lai phự hợp với sự phõn li kiểu hỡnh theo tỉ lệ 9 : 7 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4d) Cú bao nhiờu phộp lai phự hợp với sự phõn li kiểu hỡnh theo tỉ lệ 3 : 5 ?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5e) Cú bao nhiờu phộp lai phự hợp với sự phõn li kiểu hỡnh theo tỉ lệ 3 kộp : 1 đơn ?A. 4 B. 6 C. 8 D. 10f) Cú bao nhiờu phộp lai phự hợp với sự phõn li kiểu hỡnh theo tỉ lệ 3 : 1 ?A. 6 B. 8 C. 10 D. 12g) Cú bao nhiờu phộp lai phự hợp với sự phõn li kiểu hỡnh 100% kộp ?A. 13 B. 7 C. 10 D. 11h) Cú bao nhiờu phộp lai phự hợp với sự phõn li kiểu hỡnh 100% đơn ?A. 7 B. 10 C. 11 D. 12