CHƯƠNG 1SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
12
:
|
6
9
d)
|
5
24
= 0
18
−
x| −
7
−
1
−
2
k)
||x
:
2
|
+
5
3
2
=
3
4
6
|.
1
e)
2
2
−
x|
= 6
5
− |
1
l)
|x|
=
x
+ 2
f)
|
3
6
=
7
8
−
x|
+
5
m)
|x
−
1|
=
x
−
8
.x
+
3
=
−8
g)
|
n)
|x
−
1|
+
|x
+ 1|
= 2x
−
3
15
5
8
|.
Bài tập 1.4.2.
Tìm
x
để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ
nhất là bao nhiêu?
a)
A
=
|x
+
2
3
|
b)
B
=
|x|
+
1
2
b)
C
=
|x
−
1
2
|
+ 3
d)
D
=
|x
−
2
3
| −
4
e)
E
=
|x
−
2
3
| −
4
−
1
2
f)
F
=
|
3
8
−
x
+
5
6
| −
7
Bài tập 1.4.3.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
a)
A
= 2
− |x
+
5
6
|
b)
B
= 5
− |
2
3
−
x|
Bài tập 1.4.4.
Tìm
x, y, z
∈
Q
, biết:
a)
|x
+
1
2
|
+
|y
−
3
4
|
+
|z
−
1|
= 0
b)
|x
−
3
4
|
+
|
2
5
−
y|
+
|x
−
y
+
z|
= 0
c)
|x
−
2
3
|
+
|x
+
y
+
3
4
|
+
|y
−
z
−
5
6
|
= 0
d)
|x
−
1
2
|
+
|xy
−
3
4
|
+
|2x
−
3y
−
z|
= 0
e)
|x
−
2
3
|
+
|xy
−
5
8
|
+
|yz
+
3
4
| ≤
0
f)
|xy
+
2
3
|
+
|yz
−
8
9
|
+
|zx
+
3
4
|
= 0
Bài tập 1.4.5.
Tìm các số hữu tỉ
x
sao cho:
a)
|x
−
2|
<
3
b)
|5
−
x| ≤
3
c)
|x
+ 1|
>
2
d)
|x|
> x