ĐẶC ĐIỂM LỰC LORENXƠ , QUY TẮC BÀN TAY TRỎI

3. Đặc điểm Lực Lorenxơ , quy tắc bàn tay trỏi: fq

0

. B . v . sin  trong đú = (

B ).

v ,

+ Bỏn kớnh quỹ đạo :

R m

v

.

B

q

0

 

+ Chu kỡ của chuyển động trũn đều của hạt :

2

T R

m

B

M

I/ Lực từ tỏc dụng lờn một đoạn dõy cú một dũng điện đặt trong từ

trường đều

I

[Type text]

F

Lực từ do từ trường đều tỏc dụng lờn đoạn dõy thẳng chiều dài l (m) cú dũng điện I (A) chạy qua là lực cú :

- Điểm đặt : trung điểm của đoạn dõy .

- Phươg : vuụng gúc với mặt phẳng (l , )

- Chiều : được xỏc định bởi quy tắc bàn tay trỏi “ Xoố bàn tay trỏi hứng cỏc đường cảm ứng từ sao cho chiều

của dũng điện đi từ cổ tay đến ngún tay . Ngún tay cỏi choải ra chỉ chiều của lực từ ”

- Độ lớn được xỏc định theo cụng thức Ampe :

F = B.I.l.sin với

II / Lực từ tỏc dụng lờn giữa 2 dõy dẫn thẳng dài song song cú dũng điện chạy qua .

- Nếu 2 dũng điện chạy cựng chiều 2 dõy hỳt nhau.

- Nếu 2 dũng điện chạy ngược chiều 2 dõy đẩy nhau.

- Lực tỏc dụng cú độ lớn :

Trong đú : là cường độ dũng điện chạy qua 2 dõy dẫn .

l là chiều dài 2 dõy .

d khoảng cỏch 2 dõy .

III/ Lực từ tỏc dụng lờn khung dõy cú dũng điện .

- Nếu mặt phẳng khung dõy vuụng gúc với đường cảm ứng từ khi đú cỏc lực tỏc dụng lờn khung khụng làm

quay khung ( chỉ làm cho khung gión ra hoặc co lại ) .

- Nếu mặt phẳng khung dõy song song với đường cảm ứng từ khi đú xuất hiện ngẫu lực làm khung quay

với momen : M = B.I.S. sin với : S : diện tớch khung - : là phỏp tuyến mặt phẳng khung

dõy.

Chƣơng V. Cảm ứng điện từ