9.806 65 mãs -2 xỏc định a
Trỏi Đất)
Áp suất chuẩn 101 325 Pa xỏc định a
Cỏc đơn vị dẫn xuất với tờn đặc biệt
Cỏc đơn vị đo cơ bản cú thể ghộp với nhau để suy ra những đơn vị đo khỏc cho cỏc đại lượng khỏc. Một số cú tờn
theo bảng dưới đõy. Cỏc đơn vị dẫn xuất của SI với tờn đặc biệt:
Tờn Ký hiệu Đại lƣợng đo Chuyển sang đơn vị cơ bản
hộc Hz Tần số s -1
niutơn N Lực kg m s -2
jun J Cụng N m = kg m 2 s -2
oỏt W Cụng suất J/s = kg m 2 s -3
pascal Pa Áp suất N/m2 = kg m -1 s -2
lumen lm Thụng lượng chiếu sỏng (quang thụng) cd
lux lx Độ rọi cd m -2
culụng C Tĩnh điện A s
vụn V Hiệu điện thế J/C = kg m 2 A -1 s -3
ohm Ω Điện trở V/A = kg m 2 A -2 s -3
farad F Điện dung Ω -1 s = A 2 s 4 kg -1 m -2
weber Wb Từ thụng kg m 2 s -2 A -1
tesla T Cường độ cảm ứng từ Wb/m 2 = kg s -2 A -1
henry H Cường độ tự cảm Ω s = kg m 2 A -2 s -2
siemens S Độ dẫn điện Ω -1 = kg -1 m -2 A² s³
becơren Bq Cường độ phúng xạ (phõn ró trờn đơn vị thời gian) s -1
gray Gy Lượng hấp thụ (của bức xạ ion húa) J/kg = m 2 s -2
sievert Sv Lượng tương đương (của bức xạ ion húa) J/kg = m² s -2
katal kat Độ hoạt húa xỳc tỏc mol/s = mol s -1
độ C °C nhiệt độ nhiệt độ nhiệt động học K - 273,15
Cỏc đơn vị p đƣợc chấp nhận sử dụng với SI
Tờn Ký hiệu Đại lƣợng đo Tƣơng đƣơng với đơn vị SI
phỳt min thời gian 1 min = 60 s
giờ h thời gian 1 h = 60 min = 3 600 s
ngày d thời gian 1 d = 24 h = 1 440 min = 86 400 s
độ (của cung) ° gúc 1° = (π/180) rad
phỳt (của cung) ′ gúc 1′ = (1/60)° = (π / 10 800) rad
TRấN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CễNG, KHễNG Cể DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 25
lớt l hay L thể tớch 0,001 m³
tấn t khối lượng 1 t = 10³ kg
Tờn Ký hiệu Đại lƣợng đo Tƣơng đƣơng với đơn vị SI
nepơ (đại lượng đo trường) Np tỷ lệ (khụng thứ nguyờn) L F = ln(F/F 0 ) Np
nepơ (đại lượng đo cụng suất) Np tỷ lệ (khụng thứ nguyờn) L P = ẵ ln(P/P 0 ) Np
bel, (đại lượng đo trường) B tỷ lệ (khụng thứ nguyờn) L F = 2 log 10 (F/F 0 ) B
bel, (đại lượng đo cụng suất) B tỷ lệ (khụng thứ nguyờn) L P = log 10 (P/P 0 ) B
ờlectronvụn eV năng lượng 1 eV = 1.602 177 33(49) ì 10 -19 J
đơn vị khối lượng nguyờn tử u khối lượng 1 u = 1.660 540 2(10) ì 10 -27 kg
đơn vị thiờn văn au chiều dài 1 au = 1.495 978 706 91(30) ì 10 11 m
hải lý (dặm biển) hải lý chiều dài 1 hải lý = 1 852 m
knot knot vận tốc 1 knot = 1 hải lý / giờ = (1 852 / 3 600) m/s
a a diện tớch 1 a = 1dam 2 = 100 m²
hecta ha diện tớch 1 ha = 100 a = 10.000 m²
ba ba ỏp suất 1 ba = 10 5 Pa
ồngstrửm, ăngstrụm Å chiều dài 1 Å = 0,1 nm = 10 -10 m
barn b diện tớch 1 b = 10 -28 m²
Cỏc tiền tố của SI
Cỏc tiền tố sau đõy của SI cú thể được sử dụng để tạo ra cỏc bội số hay ước số của đơn vị đo lường gốc.Cỏc em
chỳ ý đến cỏc đơn vị thày in đậm thường dựng.
10
n Tiền tố Ký hiệu Tờn gọi
1 Tương đương²
10
24 yụta Y Triệu tỷ tỷ 1 000 000 000 000 000 000 000 000
10
21 zờta Z Nghỡn (ngàn) tỷ tỷ 1 000 000 000 000 000 000 000
10
18 ờxa E Tỷ tỷ 1 000 000 000 000 000 000
10
15 pờta P Triệu tỷ 1 000 000 000 000 000
10
12 tờra T Nghỡn (ngàn) tỷ 1 000 000 000 000
10 9 giga G Tỷ 1 000 000 000
10 6 mờga M Triệu 1 000 000
10 3 kilụ k Nghỡn (ngàn) 1 000
10 2 hộctụ h Trăm 100
10 1 đờca da Mười 10
10 −1 đờxi d Một phần mười 0,1
10 −2 xenti, (đọc là xăng ti) c Một phần trăm 0,01
10 −3 mili m Một phần nghỡn (ngàn) 0,001
10 −6 micrụ à Một phần triệu 0,000 001
10 −9 nanụ n Một phần tỷ 0,000 000 001
10 −12 picụ p Một phần nghỡn (ngàn) tỷ 0,000 000 000 001
TRấN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CễNG, KHễNG Cể DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 26
10 atụ a Một phần tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 001
10
−21 zeptụ z Một phần nghỡn (ngàn) tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 000 001
10
−24 yúctụ y Một phần triệu tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 000 000 001
TRấN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CễNG, KHễNG Cể DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 27
Bạn đang xem 9. - Công thức Vật lí 11