CHƯƠNG 1CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ĐẤT

1.4.1. Trọng lượng riờng của đất.

a, Trọng lượng riờng tự nhiờn:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tớch đất ở trạng thỏi tự nhiờn ký hiệu:  , cụng

thức xỏc định:

γ  Q (kN/m

3

;T/m

3

) (1.1)

V

b, Trọng lượng riờng no nước:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tich đất ở trạng thỏi no nước (là trạng thỏi mà

cỏc lỗ hổng trong đất đều chứa đầy nước) ký hiệu: 

nn

Cụng thức xỏc định

Q

γ

nn

 Q

nn

h

n

(kN/m

3

;T/m

3

) (1.2)

Trong đú: Q

n

: là trọng lượng nước lấp đầy cỏc lỗ rỗng

c, Trọng lượng riờng đẩy nổi:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tớch đất nằm dưới mặt nước tự do, ở trạng thỏi

này đất chịu tỏc dụng của lực đẩy nổi Ac-si-một, ký hiệu: 

đn

Cụng thức xỏc định:

.V

γ

γ

dn

 Q

h

n h

(kN/m

3

;T/m

3

) (1.3)

V

Trong đú:

n

: là trọng lượng đơn vị của nước (

n

10 kN/m

3

)

d, Trọng lượng riờng khụ:

Là trọng lượng của hạt đất trong một đơn vị thể tớch đất ký hiệu: 

k

, cụng thức

γ

k

 Q

h

(kN/m

3

;T/m

3

) (1.4)

xỏc định:

e, Trọng lượng riờng hạt:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tớch hạt (khụng cú lỗ rỗng) ký hiệu: 

h

, cụng

γ  Q (kN/m

3

;T/m

3

) (1.5)

h

h

V

Bảng 1-2: Trọng lượng riờng của cỏc loại đất

k

h

TấN ĐẤT 

(kN/m

3

)

Cỏt sỏi chặt 21.0 22.4 20.0

Cỏt xốp 15.0 19.0 12.0

Cỏt chặt 17.0 21.0 13.3

đất sột pha 16.0 19.0 15.4

Đất sột cứng 18.0 20.0 16.1

Đất sột dẻo 15.0 17.7 -