HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM

7. Hiện tượng tự cảm :

+ Suất điện động tự cảm cú độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiờn cường độ dũng điện trong

mạch.

= ∆

e

tc

Lti

+ Năng lượng của ống dõy tự cảm:

W = 21Li

2

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Cõu 1: Dây dẫn mang dòng điện không tơng tác với yếu tố nào dưới đõy :

A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên.

C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.

Cõu 2: Nếu lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn mang dũng điện tăng 2 lần thỡ độ lớn cảm ứng

từ tại vị trớ đặt đoạn dõy đú thay đổi như thế nào?

A. vẫn khụng đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.

Cõu 3: Một đoạn dõy dẫn mang dũng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thỡ chịu một lực

điện 8 N. Nếu dũng điện qua dõy dẫn là 0,5 A thỡ nú chịu một lực từ cú độ lớn là:

A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N.

Cõu 4: Dòng điện cú cường độ I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm

M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:

A. 2.10

-8

(T) B. 4.10

-6

(T) C. 2.10

-6

(T) D. 4.10

-7

(T)

Cõu 5: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng

từ do dòng điện gây ra có độ lớn B = 2.10

-5

(T). Cờng độ dòng điện chạy trên dây là:

A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)

Cõu 6: Một dũng điện chạy trong một vũng dõy trũn 20 vũng, cú bỏn kớnh 20 cm với cường

độ 10 A thỡ cảm ứng từ tại tõm vũng dõy cú giỏ trị nào sau đõy ?

A. 0,2π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT.

Cõu 7: Một ống dõy dài 50 cm cú 1000 vũng dõy mang một dũng điện là 5 A. Độ lớn cảm

ứng từ trong lũng ống dõy cú độ lớn là :

A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT.

Cõu 8 : Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trờng đều

có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10

-2

(N). Góc α hợp

bởi dây MN và đờng sức từ có giá trị nào dới đây?

A. 0,5

0

B*. 30

0

C. 60

0

D. 90

0

Cõu 9: Một electron cú vận tốc 3,2.10

6

m/s bay vuụng gúc với cỏc đường sức từ vào một từ

trường đều cú độ lớn cảm ứng từ là B = 0,91 mT thỡ bỏn kớnh quỹ đạo của nú là 2 cm. Biết

độ lớn điện tớch của electron là 1,6.10

-19

C. Khối lượng của electron là

A. 9,1.10

-31

kg. B. 9,1.10

-29

kg. C. 10

-31

kg. D. 10

– 29

kg.

Cõu 10 : Một điện tớch q = 1 mC cú khối lượng m = 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuụng

gúc với cỏc đường sức từ vào một từ trường đều cú độ lớn B = 1,2 T, bỏ qua trọng lực tỏc

dụng lờn điện tớch. Bỏn kớnh quỹ đạo của điện tịch là:

A. 0,5 m. B. 1 m. C. 10 m. D. 0,1 mm.

Cõu 11 : Khi cho nam chõm chuyển động qua một mạch kớn, trong mạch xuất hiện dũng

điện cảm ứng. Điện năng của dũng điện được chuyển húa từ dạng năng lượng nào dưới đõy:

A. húa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.

Cõu 12: Một khung dõy dẫn hỡnh vuụng cạnh 20 cm, điện trở 2 Ω nằm trong từ trường đều

và vuụng gúc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thỡ

cường độ dũng điện trong dõy dẫn cú độ lớn là:

A. 0,2 A. B. 2 A. C. 2 mA. D. 20 mA.

Cõu 13: Một ống dõy cú hệ số tự cảm 20 mH đang cú dũng điện với cường độ 5 A chạy qua.

Trong thời gian 0,1 s dũng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm sinh ra trong

ống dõy cú giỏ trị nào sau đõy ?

A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V.

Cõu 14: Một ống dõy cú hệ số tự cảm 0,1 H cú dũng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ

tớch lũy ở ống dõy này là :

A.W = 2 mJ. B. W = 4 mJ. C. W = 2000 mJ. D. W = 4 J.

Cõu 15: Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I

1

và I

2

đặt cách nhau một khoảng r

trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn đợc xác

định bằng công thức nào dới đây?

F = π

I

I

F =

I B. 2 . 10

7

1

2

2

A. 2 . 10

7

1

2

2

r

F = 2 . 10

7

I

1

2

D. 2 . 10

7

1

2

2

C*. r

Cõu 16 : Từ trờng tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B

1

, do dòng

điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ B

2

, hai vectơ B

1

B

2

có hớng vuông góc với nhau.

Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp đợc xác định theo công thức nào dới đây?

A. B = B

1

+ B

2

. B. B = B

1

- B

2

. C. B = B

2

– B

1

. D*. B = B

1

2

+ B

2

2

Cõu 17. Vật liệu nào sau đõy khụng thể dựng làm nam chõm?

A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken;

C. Cụ ban và hợp chất của cụ ban; D. Nhụm và hợp chất của nhụm.

Cõu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các đờng mạt sắt của từ phổ chính là các đờng sức từ.

B. Các đờng sức từ của từ trờng đều có thể là những đờng cong cách đều nhau.

C. Các đờng sức từ luôn là những đờng cong kín.

D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trờng thì quỹ đạo chuyển động

của hạt chính là một đờng sức từ.

Cõu 19; Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dũng điện qua dõy dẫn tăng 2 lần thỡ độ lớn

lực từ tỏc dụng lờn dõy dẫn

A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. khụng đổi. D. giảm 2 lần.

Cõu 20: Một đoạn dõy dẫn dài 1,5 m mang dũng điện 10 A, đặt vuụng gúc trong một từ

trường đều cú độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nú chịu một lực từ tỏc dụng là

A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.

Cõu 21: . Lực Lo – ren – xơ là

A. lực Trỏi Đất tỏc dụng lờn vật.

B. lực điện tỏc dụng lờn điện tớch.

C. lực từ tỏc dụng lờn dũng điện.

D. lực từ tỏc dụng lờn điện tớch chuyển động trong từ trường.

Cõu 22: Một điện tớch chuyển động trũn đều dưới tỏc dụng của lực Lo – ren – xơ, bỏn kớnh

quỹ đạo của điện tớch khụng phụ thuộc vào

A. khối lượng của điện tớch. B. vận tốc của điện tớch.

C. giỏ trị độ lớn của điện tớch. D. kớch thước của điện tớch.

Cõu 23: Một electron bay vuụng gúc với cỏc đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100

mT thỡ chịu một lực Lo – ren – xơ cú độ lớn 1,6.10

-12

N. Vận tốc của electron là

A. 10

9

m/s. B. 10

6

m/s. C. 1,6.10

6

m/s. D. 1,6.10

9

m/s.

Cõu 24: Một điện tớch bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.10

5

m/s thỡ chịu một lực Lo –

ren – xơ cú độ lớn là 10 mN. Nếu điện tớch đú giữ nguyờn hướng và bay với vận tốc 5.10

5

m/s vào thỡ độ lớn lực Lo – ren – xơ tỏc dụng lờn điện tớch là

A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN.

Cõu 25: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kớn tỉ lệ với

A. tốc độ biến thiờn từ thụng qua mạch ấy. B. độ lớn từ thụng qua mạch.

C. điện trở của mạch. D. diện tớch của mạch.

Cõu 26: Một khung dõy hỡnh vuụng cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và

vuụng gúc với cỏc đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ