5 SO SÁNH S KHÁC BI TỰ Ệ
1,5
So sánh s khác bi t
ự
ệ
:
+ H
ướ
ng núi
: Vùng núi Đông B c h
ắ
ướ
ng vòng cung (v i 5 cánh cung), h
ớ
ướ
ng tây b c
ắ
đông nam. Vùng núi Tây B c h
ắ
ướ
ng tây b c – đông nam.
ắ
+ Đ cao
ộ
: Vùng núi Đông B c th p h n, đ cao ph bi n t 5001000m; nh ng đ nh
ắ
ấ
ơ
ộ
ổ ế ừ
ữ
ỉ
cao trên 2000m n m th
ằ ở ượ
ng ngu n sông Ch y và giáp biên gi i Vi t – Trung; giáp
ồ
ả
ớ
ệ
vùng đ ng b ng là vùng đ i trung du th p d
ồ
ằ
ồ
ấ
ướ
i 100 m. Vùng núi Tây B c có đ a hình
ắ
ị
cao nh t n
ấ ướ
c v i 3 m ch núi l n...
ớ
ạ
ớ
+ C u trúc đ a hình
ấ
ị
: Vùng núi Đông B c đ a hình núi già tr l i: đ nh tròn, s
ắ
ị
ẻ ạ
ỉ
ườ
n tho i,
ả
đ d c và đ chia c t y u. Vùng núi Tây B c đ a hình núi tr : s ng núi rõ, s
ộ ố
ộ
ắ ế
ắ
ị
ẻ ố
ườ
n d c,
ố
khe sâu, đ chia c t ngang và đ chia c t sâu l n.
ộ
ắ
ộ
ắ
ớ
* Gi i thích s khác bi t:
ả
ự
ệ
1,5
S khác bi t v đ a hình gi a vùng núi Đông B c và Tây B c có liên quan t i l ch s
ự
ệ ề ị
ữ
ắ
ắ
ớ ị
ử
0,5
hình thành và phát tri n lãnh th n
ể
ổ ướ
c ta.
Giai đo n c ki n t o các ho t đ ng u n n p và nâng lên di n ra nhi u n i. Trong đ i
ạ ổ ế ạ
ạ ộ
ố
ế
ễ
ở
ề
ơ
ạ
C sinh là các đ a kh i th ng ngu n sông Ch y, kh i nâng Vi t B c...Trong đ i c sinh là
ổ
ị
ố
ượ
ồ
ả
ố
ệ ắ
ạ ổ
các dãy núi có h ng tây b c đông nam Tây B c, các dãy núi có h ng vòng cung Đông
ướ
ắ
ở
ắ
ướ
ở
B c.
ắ
Giai đo n Tân ki n t o ch u s tác đ ng m nh m c a kì v n đ ng t o núi Anp
ạ
ế ạ
ị
ự
ộ
ạ
ẽ ủ
ậ
ộ
ạ
ơ
Himalaya và nh ng bi n đ i khí h u có quy mô toàn c u, trên lãnh th n
ữ
ế
ổ
ậ
ầ
ổ ướ
c ta đã x y
ả
ra các ho t đ ng nâng cao và h th p đ a hình, b i l p, đ t gãy và phun trào macma.
ạ ộ
ạ ấ
ị
ồ ấ
ứ
nh h
ng c a ho t đ ng Tân ki n t o đã làm cho m t s vùng núi n
c ta đi n
Ả
ưở
ủ
ạ ộ
ế ạ
ộ ố
ở ướ
ể
hình là dãy Hoàng Liên S n đ
ơ
ượ
c nâng lên, đ a hình núi tr l i, vùng Đông B c là b
ị
ẻ ạ
ắ
ộ
ph n rìa c a kh i n n Hoa Nam đã v ng ch c nên các v n đ ng nâng lên đây y u
ậ
ủ
ố ề
ữ
ắ
ậ
ộ
ở
ế
h n; các ho t đ ng sâm th c, b i t đ
ơ
ạ ộ
ự
ồ ụ ượ
c đ y m nh.
ẩ
ạ