25 Đ U LÀ CÁC CHUNG TÂM CÔNG NGHI P CÓ QUY MÔ T L N TR LÊN, V I G...
1,25
Đ u là các chung tâm công nghi p có quy mô t l n tr lên, v i giá tr s n xu t l n (d/c)
ề
ệ
ừ ớ
ở
ớ
ị ả
ấ ớ
.
Đ u n m trong vùng kinh t tr ng đi m phía nam và là ba đ nh c a tam giác tăng
ề
ằ
ế ọ
ể
ỉ
ủ
tr
ưở
ng kinh t .
ế
C s h t ng và c s v t ch t kĩ thu t t t và đ ng b .
ơ ở ạ ầ
ơ ở ậ
ấ
ậ ố
ồ
ộ
Có ngu n lao đ ng đông, có trình đ kĩ thu t.
ồ
ộ
ộ
ậ
Cùng có m t s ngành công nghi p có th m nh và đ
ộ ố
ệ
ế ạ
ượ
c phát tri n (d/c).
ể
0,5
b) S khác nhau
ự
:
V quy mô (tính theo giá tr s n xu t):
ề
ị ả
ấ
+ TP H chí Minh có quy mô r t l n (d n ch ng)
ồ
ấ ớ
ẫ
ứ
0,75
+ Biên Hòa, Vũng Tàu có quy mô l n (d/c)
ớ
V ngu n l c
ề
ồ ự
:
+ Thành ph H Chí Minh là trung tâm kinh t , công nghi p, d ch v l n nh t c
ố ồ
ế
ệ
ị
ụ ớ
ấ ả
n
ướ
c; dân c đông, th tr
ư
ị ườ
ng tiêu th r ng l n, t p trung ngu n lao đ ng đông đ o,
ụ ộ
ớ
ậ
ồ
ộ
ả
ch t l
ấ ượ
ng lao đ ng cao.
ộ
+ Biên Hòa li n k v i thành ph H Chí Minh, có v trí thu n l i v giao thông (n i
ề
ề ớ
ố ồ
ị
ậ ợ ề
ơ
giao nhau c a tuy n qu c l 1A và tuy n qu c l 51).
ủ
ế
ố ộ
ế
ố ộ
+ Vũng tàu có v trí thu n l i v giao thông bi n, có ti m năng d u khí vùng th m
ị
ậ ợ ề
ể
ề
ầ
ở
ề
l c đ a và c s d ch v d u khí hàng đ u c n
ụ
ị
ơ ở ị
ụ ầ
ầ
ả ướ
c.
V c c u ngành công nghi p:
ề ơ ấ
ệ
+ Thành ph H chí Minh c c u đa d ng nh t g m 12 ngành công nghi p (d/c), trong đó có
ố ồ
ơ ấ
ạ
ấ ồ
ệ
nh ng ngành công nghi p mà trung tâm công nghi p Biên Hòa và Vũng Tàu không có (d/c)
ữ
ệ
ệ
+ Biên Hòa c c u ngành công nghi p t
ơ ấ
ệ ươ
ng đ i đa d ng g m 8 ngành (d/c).
ố
ạ
ồ
+ Vũng Tàu c c u ngành công nghi p t
ơ ấ
ệ ươ
ng đ i đa d ng g m 8 ngành (d/c), trong đó
ố
ạ
ồ
có nh ng ngành công nghi p r t đ c thù c a vùng nh s n xu t đi n t khí (Phú M )
ữ
ệ ấ ặ
ủ
ư ả
ấ
ệ ừ
ỹ
So sánh vi c s n xu t cây công nghi p gi a hai vùng Tây Nguyên và Đông Nam
ệ
ả
ấ
ệ
ữ
Câu IV
(4,0 đi m)
ể
B .
ộ
4,0
* Gi ng nhau:
ố