0,25 ĐÔNG NAM B LÀ VÙNG CHUYÊN CANH CÂY CÔNG NGHI P L N NH T C ...
2,0
Quy mô:
0,25
Đông Nam B là vùng chuyên canh cây công nghi p l n nh t c n
ộ
ệ ớ
ấ ả ướ
c. Tây Nguyên
là vùng chuyên canh cây công nghi p l n th hai.
ệ ớ
ứ
H
ướ
ng chuyên môn hoá
:
0,5
Đông Nam B chuyên canh c cây công nghi p lâu năm và hàng năm, trong đó cao
ộ
ả
ệ
su là cây quan tr ng nh t, cà phê đ ng th hai sau Tây Nguyên. Ngoài ra còn m t vài
ọ
ấ
ứ
ứ
ộ
cây khác nh h tiêu, đi u. Tây Nguyên c cây công nghi p nhi t đ i và c n nhi t
ư ồ
ề Ở
ả
ệ
ệ ớ
ậ
ệ
đ i, nh ng ch y u là cây CN lâu năm cà phê là cây quan tr ng s 1, ti p đ n là cây
ớ
ư
ủ ế
ọ
ố
ế
ế
cao su, ngoài ra còn là vùng tr ng dâu t m l n nh t c n
ồ
ằ
ớ
ấ ả ướ
c….
Đi u ki n s n xu t
ề
ệ ả
ấ
:
Đi u ki n t nhiên:
ề
ệ ự
0,75
+ Đ a hình: Tây Nguyên có đ a hình là nh ng cao nguyên x p t ng, v i nh ng m t
ị
ị
ữ
ế ầ
ớ
ữ
ặ
b ng r ng. Đông Nam B có đ a hình vùng đ i l
ằ
ộ
ộ
ị
ồ ượ
n sóng khá b ng ph ng.
ằ
ẳ
+ Khí h u: Đông Nam B có khí h u c n xích đ o, nhi t đ khá cao và n đ nh mùa khô
ậ
ộ
ậ ậ
ạ
ệ ộ
ổ
ị
không kh c nghi t nh Tây Nguyên. Tây Nguyên có khí h u c n xích đ o v i mùa khô dài
ắ
ệ
ư
ậ ậ
ạ
ớ
h n, m c n c ngâm ha thâp thiêu n c trâm trong, có s phân hoá nhiêt đô theo đai cao.
ơ
ự ươ
́
̀
̣
́
́
ươ
́
̀
̣
ự
̣
̣
+ Đ t đai: Tây Nguyên có đ t đ ba dan màu m . Đông Nam B g m có đ t xám và đ t đ ba
ấ
ấ ỏ
ỡ
ộ ồ
ấ
ấ ỏ
dan.
Đi u ki n kinh t xã h i:
ề
ệ
ế
ộ
+ Dân c , lao đ ng: Đông Nam B có dân c đông, trinh đô san xuât cao h n. Tây
ư
ộ
ộ
ư
̀
̣
̉
́
ơ
Nguyên dân c th a th t, trình đ thâm canh còn th p.
ư ư
ớ
ộ
ấ
+ C s v t ch t – kĩ thu t, c s h t ng: Đông Nam B t t h n, g n các trung tâm
ơ ở ậ
ấ
ậ
ơ ở ạ ầ
ộ ố ơ
ầ
công nghi p l n, thu hút đ
ệ ớ
ượ
c nhi u đ u t . Tây Nguyên còn nghèo v c s v t ch t
ề
ầ ư
ề ơ ở ậ
ấ
– kĩ thu t, c s h t ng y u kém. Xa các trung tâm công nghi p l n.
ậ
ơ ở ạ ầ
ế
ệ ớ
V
Nhân xet vê c câu va s chuyên dich c câu nganh trông trot
̣
́
̀
ơ
́
̀
ự
̉
̣
ơ
́
̀
̀
̣
1,5
(3,0 điêm)
̉
X lí s li u:
ử
ố ệ
C c u giá tr s n xu t ngành tr ng tr t phân theo nhóm cây
ơ ấ
ị ả
ấ
ồ
ọ
(Đ n v : %)
ơ
ị
Lo i cây
ạ
Năm 2000
Năm 2007
Cây l
ươ
ng th c
ự
60,7
56,5
Cây rau đâu
̣
7,0
8,8
Cây công nghiêp
̣
24,0
25,6
Cây ăn quả
6,7
7,6
Cây khac
́
1,6
1,5
Tông sô
̉
́
100,0
100,0
Nh n xét:
ậ
+ Trong c c u ngành tr ng tr t: t tr ng c a ngành tr ng cây l ng th c luôn chi m cao nh t
ơ ấ
ồ
ọ ỉ ọ
ủ
ồ
ươ
ự
ế
ấ