46,1
Năm 2010 Năm 2014
Hàng công nghi p n ng và khoáng s n ệ ặ ả
Hàng công nghi p nh và ti u th công nghi p ệ ẹ ể ủ ệ
Hàng nông, lâm th y s n và hàng khác ủ ả
C C U GIÁ TR XU T KH U HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2010 VÀ 2014 (%) Ơ Ấ Ị Ấ Ẩ
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2015, NXB Th ng kê, 2016) ố ệ ố ệ ố
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s thay đ i c c u giá tr xu t kh u hàng hóa phân ể ồ ậ ề ự ổ ơ ấ ị ấ ẩ
theo nhóm hàng c a n ủ ướ c ta năm 2010 và năm 2014?
A. T tr ng hàng công nghi p n ng và khoáng s n gi m. ỉ ọ ệ ặ ả ả
B. T tr ng hàng công nghi p nh và ti u th công nghi p tăng. ỉ ọ ệ ẹ ể ủ ệ
C. T tr ng hàng công nghi p n ng và khoáng s n luôn l n nh t. ỉ ọ ệ ặ ả ớ ấ
D. T tr ng hàng nông, lâm th y s n và hàng khác luôn nh nh t. ỉ ọ ủ ả ỏ ấ
Bạn đang xem 46, - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - Trung tâm GDTX Cam Ranh