1 NĂM 2010 NĂM 2014HÀNG CÔNG NGHI P N NG VÀ KHOÁNG S N Ệ Ặ Ả HÀNG CÔNG NGHI P NH VÀ TI U TH CÔNG NGHI P Ệ Ẹ Ể Ủ ỆHÀNG NÔNG, LÂM TH Y S N VÀ HÀNG KHÁC Ủ ẢC C U GIÁ TR XU T KH U HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2010 VÀ 2014 (%) Ơ Ấ Ị Ấ Ẩ(S LI...

46,1

Năm 2010 Năm 2014

Hàng công nghi p n ng và khoáng s n ệ ặ ả

      Hàng công nghi p nh  và ti u th  công nghi p ệ ẹ ể ủ ệ

Hàng nông, lâm th y s n và hàng khác ủ ả

C  C U GIÁ TR  XU T KH U HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2010 VÀ 2014 (%) Ơ Ấ Ị Ấ Ẩ

(S  li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2015, NXB Th ng kê, 2016) ố ệ

Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v  s  thay đ i c  c u giá tr  xu t kh u hàng hóa phân ể ồ ậ ề ự ổ ơ ấ ị ấ ẩ  

theo nhóm hàng c a n ủ ướ c ta năm 2010 và năm 2014?

A. T  tr ng hàng công nghi p n ng và khoáng s n gi m. ỉ ọ ệ ặ ả ả

B. T  tr ng hàng công nghi p nh  và ti u th  công nghi p tăng. ỉ ọ ệ ẹ ể ủ ệ

C. T  tr ng hàng công nghi p n ng và khoáng s n luôn l n nh t. ỉ ọ ệ ặ ả ớ ấ

D. T  tr ng hàng nông, lâm th y s n và hàng khác luôn nh  nh t. ỉ ọ ủ ả ỏ ấ