1,00
nh h ng đ n s phân b dân c .
ả ưở ế ự ố ư
Khái ni m: ệ
Là s s p x p dân s m t cách t phát ho c t giác trên m t ự ắ ế ố ộ ự ặ ự ộ
0,25
lãnh th nh t đ nh, phù h p v i đi u ki n s ng và các yêu c u ổ ấ ị ợ ớ ề ệ ố ầ
xã h i. ộ
Phân tích các nhân t nh h ố ả ưở ng đ n s phân b dân c : ế ự ố ư
+ Trình đ phát tri n c a l c l ộ ể ủ ự ượ ng s n xu t, tính ch t c a ả ấ ấ ủ
n n kinh t là nhân t quy t đ nh ( ề ế ố ế ị di n gi i ễ ả ).
+ Các nhân t v đi u ki n t nhiên ( ố ề ề ệ ự di n gi i ễ ả ). 0,25
+ L ch s khai thác lãnh th , chuy n c ...( ị ử ổ ể ư di n gi i ễ ả ). 0,25
(* N u không có di n gi i, tr 0,50 đi m) ế ễ ả ừ ể
Câu II
Phân tích nh h ả ưở ng c a v trí đ a lí đ i v i khí h u n ủ ị ị ố ớ ậ ướ c
ta. 1,00
(1,0 đ)
N m trong vùng n i chí tuy n, lãnh th n ằ ộ ế ổ ướ c ta hàng năm
nh n đ ậ ượ ượ c l ng nhi t l n nên khí h u n ệ ớ ậ ướ c ta có tính ch t ấ
nhi t đ i. ệ ớ
Giáp bi n Đông, bi n tăng c ể ể ườ ng đ m và l ộ ẩ ượ ng m a t o ư ạ
cho khí h u n ậ ướ c ta có tính ch t m. ấ ẩ
N m trong khu v c ho t đ ng c a gió mùa châu Á, t o cho ằ ự ạ ộ ủ ạ
khí h u n ậ ướ c ta thay đ i theo mùa. ổ
Lãnh th tr i dài trên nhi u vĩ đ làm cho khí h u n ổ ả ề ộ ậ ướ c ta có
s phân hóa. ự
Câu III
1 Nêu đ c đi m chung c a đ a hình Vi t Nam ặ ể ủ ị ệ 1,00
(2,0 đ)
Đ a hình đ i núi chi m ph n l n di n tích nh ng ch y u là ị ồ ế ầ ớ ệ ư ủ ế
đ i núi th p ( ồ ấ di n gi i ễ ả ).
C u trúc đ a hình đa d ng ( ấ ị ạ di n gi i ễ ả ). 0,25
Đ a hình c a vùng nhi t đ i m gió mùa: Xâm th c m nh ị ủ ệ ớ ẩ ự ạ ở
vùng đ i núi, b i t nhanh đ ng b ng h l u sông. ồ ồ ụ ở ồ ằ ạ ư
Đ a hình ch u tác đ ng m nh m c a con ng ị ị ộ ạ ẽ ủ ườ i ( di n gi i ễ ả ). 0,25
2 Trình bày đ c đi m đ a hình c a vùng núi Tr ặ ể ị ủ ườ ng S n ơ
Bạn đang xem 1, - Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lí 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Có đáp án)