TỨ GIÁC ABCD CÓ AB=2CM, BC=10CM, CD 12,5= CM, AD 4= CM,BD 5= CM

5. (D ạng 2). Tứ giác

ABCD

AB

=

2cm

,

BC=10cm

,

CD 12,5

=

cm

,

AD 4

=

cm

,

BD 5= cm

. Ch ứng minh rằng

ABCD

là hình thang.

.

§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI

A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

- N ếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ

A

v ới hai cạnh của tam giác kia và hai

A'

góc t ạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau,

thì hai tam giác đó đồng dạng.

- N ếu

ABC

A B C' ' '

có:

B' C'B CAB ACA A ' 

= và

' ' A' 'A B

=

C

thì

ABC∽∆A B C' ' '

.

B. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1. NHẬN BIẾT HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG THEO TRƯỜNG HỢP THỨ

HAI ĐỂ TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, CHỨNG MINH HAI GÓC BẰNG NHAU

Phương pháp giải

- Xét hai tam giác, ch ọn ra hai góc bằng nhau, xét tỉ số hai cạnh tạo nên mỗi góc đó.

- T ừ hai tam giác đồng dạng, suy ra các cặp đoạn thẳng tỉ lệ, các góc tương ứng bằng nhau.

Ví dụ 1. (Bài 32 SGK)

Trên m ột cạnh của góc

xOy xOy

180

0

, đặt các đoạn thẳng

OA=5cm

,

OB=16cm

. Trên c ạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng

OC=8cm

,

OD 10= cm

.

a) Ch ứng minh hai tam giác

OCB

OAD

đồng dạng.

b) G ọi giao điểm của các cạnh

AD

BC

I

, ch ứng minh rằng hai tam

giác

IAB

ICD

có các góc b ằng nhau từng đôi một.

xBGiải 16

a) Xét

AOD

COB

:

O

là góc chung;

5OIOA OD8OC

=

OB

(vì

5 108 16

= ).

CD10

Suy ra

AOD∽∆COB

.

y

b) Ta có

AOD∽∆COB

suy ra

ADO COB 

= , t ức là

I C IBA D

= .

 D ACI

=

IB

(đối đỉnh).

Suy ra hai góc còn l ại bằng nhau

IC D

=

IAB

.

Ví d ụ 2: (Bài 33 SGK)

Ch ứng minh rằng nếu tam giác

A B C' ' '

đồng dạng với tam giác

ABC

theo t ỉ

s ố

k

, thì t ỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đó cũng

b ằng

k

.

Giải ∆ ∽∆

(theo t ỉ số

k

) nên:

' ' 'A B C ABC' ' ' 'A B B C kAB

=

BC

=

 'B

=

B

Suy ra

B M' ' kM B' C'M'BM

= .

∆ và ∆

ABM

có:

 B'

=

B

A B' ' B M' ' kA B MAB

=

BM

= nên ∆

A B M' ' '∽

ABM

. Suy ra

A M A B kAM

=

AB

= .

D ạng 2. SỬ DỤNG CÁC TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ĐỂ DỰNG HÌNH

Thường dựng một tam giác bất kì đồng dạng với tam giác phải dựng, sau đó dùng điều kiện

v ề độ dài chưa sử dụng đến để dựng tiếp.

Ví d ụ 3. (Bài 34 SGK)

AB

D ựng tam giác

ABC

, bi ết

A 60

= ° , t ỉ số

4AC

= và đường cao

AH

=

6cm

.

Giải

- D ựng góc

xAy

b ằng

60°

.

- D ựng

B'

thu ộc tia

Ax

sao cho

AB' 4

= .

H

- D ựng

C'

thu ộc tia

Ay

sao cho

AC' 5=

.

C'B'x H' y

- D ựng

AH'⊥BC

.

- Trên tia

AH'

, d ựng

H

sao cho

AH

=

6cm

.

- Qua

H

, d ựng đường thẳng vuông góc với

AH

, c ắt

Ax

Ay

B

C

.

C. LUYỆN TẬP