ĐIỂM M THU ỘC CẠNH BC SAO CHO 12MC =

6. (D ạng 2 và 3). Cho tam giác

ABC

. Điểm

M

thu ộc cạnh

BC

sao cho

12MC

= . Qua

M

k ẻ đường thẳng song song với

AC

c ắt

AB

D

. Qua

M

k ẻ đường thẳng song song với

AB

c ắt

AC

E

.

a) Tìm các c ặp tam giác đồng dạng, tìm tỉ số đồng dạng.

b) Tính chu vi các tam giác

DBM EMC,

bi ết chu vi tam giác

ABC

b ằng 24 cm.

§5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT

A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

- N ếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ

A

v ới ba cạnh của tam giác kia thì hai

tam giác đó đồng dạng

A'

- N ếu

ABC

A B C' ' '

có:

B' C'B CAB BC CA ABC A B C' ' 'A B

=

B C

=

C A

⇒ ∆

∆ .

' ' ' ' ' 'B. CÁC DẠNG TOÁN

D ạng 1. NHẬN BIẾT HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG THEO TRƯỜNG HỢP THỨ

NH ẤT

Phương pháp giải

- X ếp các cạnh của hai tam giác theo cùng một thứ tự, chẳng hạn từ nhỏ đến lớn.

- L ập ba tỉ số, nếu chúng bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng.

Ví d ụ 1. (Bài 29 SGK)

Cho hai tam giác

ABC

A B C' ' '

có kích thước như trong hình 35.

6 964812

Hình 35

a)

ABC

A B C' ' '

có đồng dạng với nhau không? Vì sao?

b) Tính t ỉ số chu vi hai tam giác đó.

Giải AB BC CA

a) Ta có

A B

=

B C

=

C A

(vì

6 12 94

=

8

=

6

do cùng b ằng 1,5) nên

ABC∽∆A B C' ' '

.

b) T ỉ số chu vi của

ABC

A B C' ' '

b ằng 1,5.

D ạng 2. SỬ DỤNG TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT ĐỂ CHỨNG MINH

CÁC GÓC B ẰNG NHAU

- Ch ứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất.

- Suy ra các góc tương ứng bằng nhau.

Ví dụ 2. T ứ giác

ABCD

AB=3cm BC, =10cm CD, =12cm

,

AD 5

=

cm

, đường

chéo

BD 6

=

cm

. Ch ứng minh rằng:

a)

ABD∽∆B CD

.

b)

ABCD

là hình thang.

a) X ếp các cạnh của ∆

ABD

t ừ nhỏ đến lớn: 3, 5, 6.

X ếp các cạnh của

B CD

t ừ nhỏ đến lớn: 6, 10, 12.

3A B

Ta th ấy

3 5 6106 10 12

= = nên

ABD∽∆B CD

.

5 6

b) T ừ câu a) suy ra

A D B

=

B CD

, do đó

D CA

. V ậy

ABCD

là hình thang

D//CDC. LUYỆN TẬP