SHE PLAYS TENNIS ………VOLLEYBALL

20. She plays tennis ………volleyball.

TOPIC 11: PHRASAL VERBS ( ĐỘNG TỪ GHÉP)

-> là động từ đi với một giới từ tạo nên nghĩa khác nhau.

Một số động từ ghép thường dùng :

[ look at : nhìn vào ; look for : đi tìm ; look after : trơng coi , chăm sĩc ; look up : tra cứu ;

Turn on : mở ; turn off: tắt ; turn up: chỉnh to lên ; turn down: chỉnh nhỏ xuống ; put on : đặt vào ; put

off :dời đi ; go on : tiếp tục; … ]

Exercise : Filling each gap with a suitable phrasal verb in the box.

--turn on – turn off – look for – look after – go on – look forward to – put off--