ĐỘ GIẢM THẾ NĂNG

4. Độ giảm thế năng : wt1 –wt2 = A

II. Băi tập

Băi 1 : Một vật khối lượng 100g rơi tự do không vận tốc đầu . Cho g = 10m/s2

a) Bao lđu sau khi bắt đầu rơi , vật có động năng lă 5J , 20J

b) Sau quảng đường rơi lă bao nhiíu vật có động năng lă 1J , 4 J

HD giải

1 mv

w d = → v v = gt → t =1s

a) 2

2

Tương tự t = 2s

w d = → v v2 = 2gs → s = 1m

b) 2

Tương tự s = 4m

Băi 2 : Đoăn tầu có khối lượng m = 5tấn , đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hảm phanh , lực hảm F =

5000N . Tău đi thím đoạn đường s thì dừng lại . Tính công của lực hảm , suy ra s

Dùng định lí động năng : w d 2w d 1 = A Suy ra : 0 - ½.mv2 = Ah = -2,5.105 J

Với Ah = -F.s → s = 50m

Băi 3 : Một xe trượt khối lượng m = 80 kg , trượt từ trín đỉnh núi xuống . Sauk hi đê thu được vận tốc 5 m/s nó

tiếp tục chuyển động trín đư\ờng nằm ngang . Tính lực ma sât tâc dụng lín xe trín đoạn đường nằm ngang ,

nếu biết rằng xe đó dừng lại sau khi đê đi được 40m

Dùng định lí động năng : w d 2w d 1 = A → 0 – ½. mv2 = Ah = -Fms.s ( Vì v2 = 0 )

mv

Suy ra Fms =

Với v = 5m/s , m = 80 kg , s = 40m → Fms = 25N

s

Băi 4 : Một viín đạn khối lượng m = 20kg bắn văo bức tường dăy 20cmvới vận tốc v1 = 500m/s ; khi ra khỏi

bức tường vận tốc viín đạn lă v2 = 200m/s Tính lực cản bức tường lín viín đạn

Dùng định lí động năng w d 2w d 1 = A → ½. mv22 – ½. mv12 = Fc.s

Suy ra Fc = -10,5 . 103 N

Băi 5 : Một lò xo nằm ngang ban đầu không bị biến dạng . Khi tâc dụng một lực 6N văo lò xo theo phương của

lò xo ta thấy nó dên được 2,5 cm

a) Tìm độ cứng của lò xo

b) Xâc định giâ trị thế năng đăn hồi khi nó dên được 2,5cm

a) F = k.∆l → k = 204 N/m

b) wt = ½.k( ∆l )2 = ½. 240.0,0252 =0,075J

Nguyễn Trần Hữu Quang

Băi 6 :Một lò xo có hệ số đăn hồi k = 20N/m có chiều dăi tự nhiín l0= 30cm. Khi lò xo có chiều dăi l = 35cm thì

thế năng đăn hồi của lò xo bằng bao nhiíu

HD giải

∆l=l – l0 → wt = ½.k( ∆l )2 = 0,025J

Chủ đề 4 : ĐỊNH LUẬT BẢO TOĂN CƠ NĂNG

I. Tóm tắt lí thuyết :