457 X   X  D) 5 015 X   X   C) 733 X   X  B) 07 X   X  2A) 4 168DẠNG 4

Bài 2: Tỡm x, biết:

4

5

7 x   x  d) 5 0

1

5 x   x   c)

7

3

3 x   x  b) 0

7 x   x  

2

a) 4 1

6

8

Dạng 4: A(x)B(x) ( Trong đú A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x )

Cỏch 1: Điều kiện: B(x)  0 (*)

 

(

x

x A

) (

)

B

 ( ) ( )

A ( tỡm x rồi đối chiếu giỏ tri x tỡm được với điều kiện ( * )

(1) Trở thành 

( A x B x

sau đú kết luận.

* Cỏch 2: Chia khoảng xột điều kiện bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối:

( x B x

A  (1)

 Nếu A(x)  0 thỡ (1) trở thành: A(x) = B(x) ( Đối chiếu giỏ trị x tỡm được với điều kiện )

 Nếu A (x ) < 0 thỡ (1) trở thành: - A(x) = B(x) ( Đối chiếu giỏ trị x tỡm được với điều kiện )

BÀI TẬP