9. Các công thức thường dùng khác:
α α
π π
= +
4
sin 3
cos
α
α α α α
+
+ = − = +
44 4
cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
3
sin 5
cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
− = + = − −
68
B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Các bước giải một phương trình lượng giác
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải
Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)
Bước 4: Kết luận
I. Định lý cơ bản: ( Quan trọng )
π
u = v+k2
⇔ ⎢ ⎡
sinu=sinv
u = -v+k2
⎣
cosu=cosv
u = -v+k2
π π π
tgu=tgv u = v+k (u;v )
k
⇔ ≠ +
2
cotgu=cotgv u = v+k (u;v k )
⇔ ≠
( u; v là các biểu thức chứa ẩn và k ∈ Z )
Ví dụ : Giải phương trình:
cos 3
Bạn đang xem 9. - Phương trình lượng giác ôn thi tốt nghiệp