DỪNG LẠI ĐỂ LÀM VIỆC KHÁCSTOP + V-ING
4. Notes
Stop + to V: dừng lại để làm việc khác
Stop + V-ing: dừng hành động đang làm
Eg: She stops to talk to him
Eg: Stop making noise, please
Try + to V: cố gắng làm điều gì
Try + V-ing: thử làm điều gì
Eg: He tries to get high marks in English
Eg: He tries writing with his left
Remember + V-ing: Nhớ đã làm đ.gì
Remember + to V: Nhớ phải làm đ.gì
Eg: Remember to post this letter
Eg: I remember locking the door before leaving
Forget + V-ing: quên đã làm đ.gì
Eg: He forgot to shut the computer
Eg: He forgets meeting her before
Forget + to V: quên làm đ.gì
____________________________________________________________________________________________
VERB FORMS REVIEW