+ REMEMBER / FORGET / REGRET + V-ING
2. Thay đổi nghĩa:
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi
(trong quá khứ)
+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra
(trong tương lai)
Ex: Don’t forget
to turn
off the light when you go to bed.
I remember
meeting
you some where but I can’t know your name.
Remember
to send
her some flowers because today is her birthday.
+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
+ stop + to-inf: dừng ….. để …
Ex: He stopped
smoking
because it is harmful for his health.
On the way home, I stopped at the post office
to buy
a newspaper.
+ try + V-ing: thử
+ try + to-inf: cố gắng
+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
+ need + to-inf: cần (chủ động)
Ex: I need
to wash
my car.
My car is very dirty. It needs
washing / to be washed.
+ Cấu trúc nhờ vả:
S + have + O người + V1 + O vật ...
S + have + O vật + V3 + (by + O người) ...
S + get + O người + to-inf + O vật
S + get + O vật + V3 + (by + O người)
B. BÀI TẬP
Chia động từ trong ngoặc