REGRET/REMEMBER/FORGOT V-ING

1) Regret/Remember/Forgot V-ing: chỉ hành động ở quá khứ (đã xảy ra) Ex: I’ll never forget seeing him the first time (Tơi sẽ khơng bao giờ quên lần đầu tiên tơi đã gặp anh ta)Regret /Remember/ Forgot + I remember learning this lesson.(Hối tiếc / nhớ / quên) To +Vo: chỉ hành động ở tương lai Ex: Remember to invite her to the party. (Hãy nhớ mời cơ ta đến bữa tiệc ) Ex: I regret to say that I can’t help you.