USED TO DO SOMETHING

1. USED TO DO SOMETHING: Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờkhông còn nữa. Form: (+) S + used to + V (-) S + didn’t use to + V (?) Did (not) + S + use to + V? Ex: (+) I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. (-) She didn’t use to drink milk when she was young. (?) Did he use to live here? LƯU Ý: Phân biệt giữa USED TO, BE/GET USED TO, BE USED FOR * Used to do something: Đã từng làm việc gì trong quá khứ mà nay không làm nữa. Đây là mẫu câu chỉ sử dụng ở thời quá khứ. Ex: I used to get up early in the morning when I was a student (But I don’t get up early now). * Be/ get used to N/ doing something: (trở nên/dần) quen với. Mẫu câu này có thể sử dụng ở thời quá khứ, hiện tại hoặc tuơng lai. Trong cấu trúc này, “used” là 1 tính từ và “to” là 1 giới từ. S + be/get used to + V-ing = S + be/get accustomed to + V-ing Ex: - I am used to getting up early in the morning. - He didn’t complain about the noise next door. He was used to it. - I am not used to the new system in the factory yet. 1 Fanpage : https://www.facebook.com/luyenthiamax/

Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông - Hotline: 0902196677

* Hình thức bị động của “used to” được dùng trong càu bị động, mang nghĩa để làm gì: S + be used to + V = S + be usedfor + V-ing Ex: Money is used to buy and sell goods. Or: Money is used for buying and selling goods.