2. S
iS S
jS S
k = { 1, 2, . . . , 2010 } với mọi 1 ≤ i < j < k ≤ n
Bài tập 3.13 (VMO 2004). Cho tập A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên dương
k nhỏ nhất có tính chất: trong mỗi tập con có k phần tử của A đều tồn tại hai số phân biệt a, b sao cho
a
2+ b
2là số nguyên tố.
Bài tập 3.14 (Stars of Mathematics 2014). Cho các số nguyên dương M, m, n thỏa mãn 1 ≤ m ≤
n, 1 ≤ M ≤ m(m + 1)
2 và A là một tập con của { 1, 2, . . . , n } sao cho | A | = m. Chứng minh rằng tồn tại
tập con B ⊆ A sao cho
0 ≤ ∑
b − M ≤ n − m.
b∈BBài tập 3.15 (China 2007). Cho X là tập hợp gồm 56 phần tử. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao
cho với bất kỳ 15 tập con tùy ý của X , nếu hợp của 7 tập tùy ý trong 15 tập này chứa ít nhất n phần tử,
thì tồn tại 3 tập trong 15 tập này mà giao của chúng khác rỗng.
Chứng minh. 1. Giả sử X = { 1, 2, . . . , 56 } . Nếu n ≤ 40, đặt
A
i= { i, i + 7, i + 14, i + 21, i + 28, i + 35, i + 42, i + 49 } , i = 1, 2, . . . ,7.
Viết tường minh như sau
A
1 = { 1, 8, 15, 22, 29, 36, 43, 50 }
A
2 = { 2, 9, 16, 23, 30, 37, 44, 51 }
A
3 = { 3, 10, 17, 24, 31, 38, 45, 52 }
A
4 = { 4, 11, 18, 25, 32, 39, 46, 53 }
A
5 = { 5, 12, 19, 26, 33, 40, 47, 54 }
A
6 = { 6, 13, 20, 27, 34, 41, 48, 55 }
A
7 = { 7, 14, 21, 28, 35, 42, 49, 56 } .
Đặt
B
j= { j, j + 8, j + 16, j + 24, j + 32, j + 40, j + 48 } , j = 1, 2, . . . , 8.
B
1= { 1, 9, 17, 25, 33, 41, 49 }
B
2= { 2, 10, 18, 26, 34, 42, 50 }
B
3= { 3, 11, 19, 27, 35, 43, 51 }
B
4= { 4, 12, 20, 28, 36, 44, 52 }
B
5= { 5, 13, 21, 29, 37, 45, 53 }
B
6= { 6, 14, 22, 30, 38, 46, 54 }
B
7= { 7, 15, 23, 31, 39, 47, 55 }
B
8= { 8, 16, 24, 32, 40, 48, 56 } .
Bạn đang xem 2. - Chuyên đề Toán chuyên