CHO TAM GIÁC ABC, ĐIỂM D THUỘC CẠNH BC. ĐƯỜNG THẲNG QUA D VÀ SONG...

10. Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC. Đường thẳng qua D và song song với AC cắt

AB tại E, đường thẳng qua D và song song với AB cắt AC tại F. Cho biết diện tích các tam

giác EBD và FDC lần lượt bằng

a

2

b

2

, hãy tính diện tích tam giác ABC.

HƯỚNG DẪN CÁC DẠNG BÀI

1A.a)

(

)

BEH

CDH g g

HD

HE

HC

HB

b) Có

ta suy ra

BEH

CDH

Từ đó chứng minh được

( . . )

EHD

BHC c g c

1B. HS tự chứng minh

2A. Ta chứng minh được

( . . )

 

ABE

DEC c g c

AEB

ECD

 

90

0

Từ đó ta có

suy ra

(ĐPCM)

DEC AEB

BEC

90

0

2B. Ta chứng minh được

ABC

CBD

 

ACB CBD

Từ đó suy ra BD//AC (ĐPCM)

3A. a) Ta chứng minh

từ đó suy ra AB

2

=

ABH

CBA

BH.BC (ĐPCM)

b) Tương tự câu a, HS tự chứng minh

c) Từ

AHC

BHA

AH

AC

AH

AQ

BH

AB

BH

BP

AC

AQ

Từ đó suy ra

. Do đó có

AB

BP

BAP

ACQ c g c

(

 

)

d) Gọi M là giao điểm của CQ và AP (M  AP)

 

BAP MCA

AMC

Sử dụng kết quả câu b)

. Trong

ta

90

0

chứng minh được

(ĐPCM)

CMA

CP

AQ

3B. HS tự chứng minh.

4A. a) Ta chứng minh

AHB

AEC g g

( . )

AB

AH

(1)

AC

AE

AD AK

b) Tương tự câu a ta chứng minh được

AC

AF

 AD.AF =AK.AC (2)

b) Từ (1) ta có AB.AE = AC.AH (3)

Lấy (3) + (2) ta được AD.AF + AB.AE = AC

2

(ĐPCM)

 

4B. Gợi ý: Gọi

, chứng minh được AK

AH

BC

K

BC.

Áp dụng cách làm tương tự 4A suy ra ĐPCM.

5A. Ta chứng minh được

vuông tại I. Vẽ BK  CE.

CIF

2

S

BC

 

CBK

CFI

4

CBK

S

CF

CFI

S

 

CBE

5

Lại có

nên

CFI

BEK

S

CIF

5B. Đặt S

ABC

= S

2

.

EBD

ABC

2

2

2

S

BD

a

BD

Chứng minh

EBD

S

BC

S

BC

ABC

BD

a

(1)

BC

s

Chứng minh:

S

DC

DC

b

 

(2)

CDF

CDF

CBA

S

BC

BC

s

CBA

BD

DC

a b

2

Từ (1) và (2)

   

S

a b

BC

BC

s

s

PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 1