VUÔNG NHƯ SGK LÊN BẢNG.- NHẬN XÉT CÁCH TRÌNH BÀY BÀI - NÊU BÀI T...

Bài 4.

vuông như SGK lên bảng.

- Nhận xét cách trình bày bài

- Nêu bài toán: Một hình chữ nhật

giải của bạn.

-Nắm

được tính

có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ơ vuông.

- Viết phép nhân thích hợp

Tính số ơ vuông trong hình chữ

chất giao

vào chỗ trống.

nhật?

- HS tính v nêu.

hốn của

phép nhân

Số ơ vuông trong hình chữ

nhật l:

được chia thành 8 cột, mỗi cột có

8 x 3 = 24(ơ vuông)

3 ơ vuông. Hỏi trong hình chữ

nhật có tất cả bao nhiêu ơ vuông?

- Số ơ vuông trong hình chữ

nhật l: 3 x 8 = 24 (ơ vuông).

- Nhận xét để rt ra kết luận:

8 x 3 = 3 x 8.

- Gọi HS đọc lại bảng nhân 8.

- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích

như thế nào?

3.Củng cố

- làm bài.

- Chuẩn bị bài: Nhân số có ba chữ

3-4’

dặn dị

số với số có một chữ số.

- GV nhận xét tiết học.

TOÁN

Tiết 55: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

I .Mục tiêu.

1.Kiến thức:

- Biết đặt tính v tính nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ so

2.Kỹ năng:

- Biết ap dụng phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số đễ giải các bài toán

có phép nhân.

- Củng cố về tìm số bị chia chưa Biết

3.Thái độ.

- Gio dục HS yêu thích v ham học toán, tính cận thận chính xác .

II . Đồ dùng.

- GV: Bảng phụ , phấn mầu

- HS : SGK, Vở Bài tập

III . Các hoạt động dạy học chủ yếu

T

G Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS

3-

-HS đọc bảng nhân

A.KTBC

- Gọi 2 HS lên đọc thuộc lòng

4’

bảng nhân 8 . HS về kết quả

của một phép nhân bất kì trong

bảng

-3 HS lên chữa bài

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài

-HS khác nhận xét

tập

7 x 8  8 x 7

4 x 8  2 x 4 x 2

8 x 9  3 x 8

B.Bài mới

3 x 7  6 x 8

1’

+ HS nghe

1.GTB

*Giờ học hôm nay chúng ta

được học kiến thức mới đod l

nhân số có 3 chữ số cho số có 1

+ HS đọc phép nhân

chữ số.

+ 1 HS lên bảng đặt , lớp

2.HD thực

a) Phép nhân 123 x 2

12

hiện phép

đặt vào vở nhp

+ Viết lên bảng phép nhân

nhân số có

-

+ HS trả lời

123 x 2 = ?

14

+ HS thực hiện tính

ba chữ số

+ Y/C HS đặt tính theo cột

với số có

hàng dọc

một chữ số

H: Khi thực hiện phép nhân này

-Biết đặt tính

+ HS lắng nghe

ta phải tính thực hiện từ đâu ?

v tính nhân

+ Ta bắt đâu tính từ hàng đơn

+ HS lắng nghe

số có ba chữ

vị , sau đó mới tính đến hàng

số với số có

chục

+ 5 HS lên bảng làm , lớp

1 chữ số

+ Y/C HS suy nghĩ để thực

làm vào vở Bài tập

hiện phép tính trên

* Vậy 123 x 2 = 246

+ GV cHoạt lại để HS ghi nhớ

b) Phép nhân 326 x 3

Tiến hành tương tự như với

phép nhân

123 x 2 = 246

Lưu ý Phép nhân 326 x 3 = 978

l phép nhân có nhớ từ hàng đơn

+ 4HS lên bảng , lớp làm

vị sang hàng chục

+ Y/C HS tự làm

vở Bài tập

3.Thực hành