Bài 5.
- Có tất cả bao nhiêu cái bánh?
thức 86 – (81 - 31) với ơ
vuông có số 36.
- Mỗi hộp xếp mấy cái bánh?
-Tìm được
- 1 em đọc đề bài, cả lớp
- Mỗi thàng có mấy hộp?
có tất cả 40
đọc thầm.
- Bài toán hỏi gì?
thàng bánh
- Có tất cả 800 cái bánh.
- Muốn Biết có bao nhiêu thàng ta
phải Biết được điều gì trước đó?
- Mỗi hộp xếp 4 cái bánh.
- Mỗi thàng có 5 hộp.
- Y/c HS thực hiện giải bài toán
trên theo hai cách.
- Bài toán hỏi có bao nhiêu
thàng bánh?
- 2 em lên bảng làm bài mỗi
em làm một cách, cả lớp
làm bài vào vở.
- Chữa bài v cho điểm
Cách 1:
Bài giải
Số hộp bánh xếp được l:
800 : 4 = 200 (hộp)
Số thàng bánh xếp được l:
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
200 : 5 = 40 (thàng)
Đáp số: 40 thàng
Cách 2:
- HS nhắc lại cách tính gi trị của
các biểu thức.
Mỗi thàng có số bánh l:
3.Củng cố
- Chuẩn bị bài: hình chữ nhật.
4 x 5 = 20 (bánh)
3-4’
dặn dị.
- Nhận xét tiết học.
Số thàng xếp được l:
800 : 20 = 40 (thàng)
………
TOÁN
Tiết 84 : HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Bước đâu nhận Biết một số yếu tố (đỉnh,cảch, góc) của hình chữ nhật .
- Biết nhận dạng hình chữ nhật( theo yếu tố cảnh, góc)
2.Kỹ năng:
-HS có kỹ năng nhận dạng HCN nhanh, chính xác.
3.Thái độ:
- HS yêu thích v ham học toán, tính cận thận khi làm bài.
II. Đồ dùng.
- Gv: Một số mơ hình l HCN v 1số không phải l HCN. ke
- HS : SGK, Vở Bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
- Gọi HS nêu lại các cách tính gi
-HS lên bảng nêu qui tắc v
A.KTBC
3-
4’
tính gi trị của biểu thức.
trị của biểu thức đ được học.
-HS khác nhận xét
- 4 em lên bảng làm bài cả lớp làm
vào bảng con.
188 +12 - 5 564 –
10 x 4 64 :(8 : 4) (100
+ 11) x 9
B.Bài mới
1.GTB
1’
* Ở lớp 2 các con đ được học
những hình gì? Giờ học hôm nay
-HS lắng nghe
chúng ta được học cách nhận Biết
HCN có 4 góc vuông v có 2 cảnh
dài bằng nhau v 2 cảnh ngắn bằng
2. Giới
nhau.Tập vẽ v ghi tn hình
Tháiệu
12-
-Cho HS nhận dạng 1 số hình
-HS nêu
14’
hình chữ
- Vẽ lên bảng hình chữ nhật
nhật:
- Hình chữ nhật ABCD /
hình tứ gic ABCD.
- Nhận Biết
ABCD, v Y/c HS gọi tn hình.
được một
A B
số yếu tố
của HCN
c D
-Đây l hình chữa nhật ABCD.
- Theo dài.
- HS dùng thước để đo độ dài các
- HS đo theo Y/c của GV.
cảnh của hình chữa nhật.
- HS so sánh độ dài của cảnh AB v
- Độ dài cảnh AB bằng độ
CD.
dài cảnh CD.
- SS độ dài của cảnh AD v BC.
- SSđộ dài của cảnh AB v AD.
- Độ dài cảnh AD bằng độ
dài cảnh BC.
- Hai cảnh AB v CD được coi l hai
cảnh dài của HCNv hai cảnh này
bằng nhau.
- Độ dài cảnh AB lớn hơn độ
- Hai cảnh AD v BC được coi l 2
dài cảnh AD.
cảnh ngắn của HCNv hai cảnh này
- HS nhắc lại AB = CD;
cũng có độ dài bằng nhau.
AD = BC.
*Vậy hình chữ nhật có hai cảnh
dài có độ dài bằng nhau AB =
- Hình chữ nhật ABCD có 4
CD; hai cảnh ngắn có độ dài bằng
góc cùng l góc vuông.
nhau AD = BC.
- Dùng ke để kiểm tra các góc của
- Hình chữ nhật có hai
hình chữ nhật ABCD.
cảnh dài bằng nhau, hai
cảnh ngắn bằng nhau v có
- Vẽ lên bảng một số hình v Y/c
13-
HS nhận diện đâu l HCN
3.Thực
4 góc đều l góc vuông.
- HS nêu các đặc điểm củaHCN
hành
- Hình chữ nhật MNPQ v
15’
- HS tự nhận Biết HCN sau đó
Bạn đang xem bài 5. - – Giáo án các môn lớp 3 cả năm – Tài liệu học tập