ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM - SƯ PHẠM TOÁN (TOÁN NHÂN HỆ SỐ 2)

1. Đại học Sư phạm TP HCM - Sư phạm Toán (Toán nhân hệ số 2): 33 điểm

Ngành sư phạm toán học của trường Đại học Sư phạm TP. HCM có điểm chuẩn khối A1

cao nhất là 33,0 điểm – Xếp thứ 1 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất

năm 2016

Môn thi chính hệ

Điểm trúng tuyển

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét

số 2

tuyển

nguyện vọng đợt I

1 SP Toán học D140209 A00, A01 Toán học 33.00

2 SP Tin học D140210 A00, A01 - 19.00

3 SP Vật lý D140211 A00, A01,C01 Vật lý 31.5

4 SP Hóa học D140212 A00 Hóa học 31.00

5 SP Sinh học D140213 B00, D08 Sinh học 28.00

6 SP Ngữ văn D140217 C00, D01, C03, C04 Ngữ văn 30.50

7 SP Lịch sử D140218 C00, D14 Lịch sử 26.00

8 SP Địa lý D140219 C00, C04, D10, D15 Địa lí 29.00

9 GD Chính trị D140205 C00, D01 , C03 - 18,50

10 SP Tiếng Anh D140231 D01 Tiếng Anh 32.25

11 SP song ngữ

Nga-Anh D140232 D01, D14 Tiếng Anh 25.00

D02, D62 Tiếng Nga 25.00

D01 . D14 Tiếng Anh 22.00

12 Sư phạm Tiếng

Pháp D140233

D03, D64 Tiếng Pháp 22.00

13 SP tiếng Trung

Quốc D140234 D01 , D14 Tiếng Anh 22.00

D04, D65 Tiếng Trung 22.00

14 Giáo dục Tiểu học D140202 A00, A01, D01, C03 - 21.50

15 Giáo dục Mầm

non D140201 M00 - 20.00

16 Giáo dục Thể chất D140206 T00, T01 Năng khiếu

TDTT 20.00

17 Giáo dục Đặc biệt D140203 D01, M00, B03,

C03 - 18.50

18 Quản lí Giáo dục D140114 A00, A01, C00, D01 - 19.50

19 Công nghệ thông

tin D480201 A00, A01 - 19.75

20 Vật lý học D440102 A00, A01 Vật lý 26.00

21 Hóa học D440112 A00, B00 Hóa học 28.00

22 Văn học D220330 C00, D01 Ngữ văn 26.00

23 Việt Nam học D220113 C00, D01 - 20.00

24 Quốc tế học D220212 C00, D14 - 18.75

25 Tâm lý học D310401 B00, C00, D01 - 21.25

26 Tâm lý học Giáo

dục D310403 A00, C00, D01, D14 - 17.00

27 Ngôn ngữ Anh D220201 D01 Tiếng Anh 29.50

D01, D14 Tiếng Anh 22.00

28 Ngôn ngữ Nga –

Anh D220202

D02, D62 Tiếng Nga 22.00

29 Ngôn ngữ Pháp D220203 D01 , D14 Tiếng Anh 20.00

D03, D64 Tiếng Pháp 20.00

30 Ngôn ngữ Trung

quốc D220204 D01, D14 Tiếng Anh 22.00

31 Ngôn ngữ Nhật D220209 D01, D14 Tiếng Anh 28.00

D06, D63 Tiếng Nhật 28.00

32 Ngôn ngữ Hàn

Quốc D220210 D01, D14 Tiếng Anh 25.50