ÂM I ( I ), A ( A )(TR.26)I. MỤC TIẤU

2. Dạy chữ ghi õm:  i 4' a. Nhận diện chữ: - GV viết bảng chữ i. - Chữ I in gồm cú gỡ? - một nột sổ thẳng và một dấu chấm ở trờn đầu chữ i. - Tỡm cho cụ chữ i. - HS lấy và giơ cao. 8' b. phỏt õm, ghộp tiếng và đỏnh vần: * GV phỏt õm mẫu. -HS quan sỏt và phỏt õm: - GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS. * Hóy ghộp cho cụ tiếng : bi. - HS ghộp. - GV viết bảng: bi và đọc: bi. - HS đọc: bi. - Hóy phõn tớch cho cụ tiếng: bi. - bi: gồm õm b đ. trc i đứng sau. * GV đỏnh vần: bờ - i - bi. - HS đỏnh vần: CN, nhúm, lớp. - GV chỉnh sửa cho HS. c. Từ ứng dụng: - GV ghi bảng: bi, vi, li. - 1- 2 HS đọc. - GV cựng HS giải thớch từ ứng dụng. - HS nghe, gi. thớch, p. tớch tiếng. - Gọi HS đọc. - HS đọc: CN, nhúm. Lớp. Nghỉ giải lao 1'

Group: https://traloihay.net

5' d. Hướng dẫn viết: i, bi. - GV viết mẫu và hng dẫn quy trỡnh viết. - HS quan sỏt - Cho HS viết bảng con. - HS viết: i, bi. - GV nhận xột và chỉnh sửa cho HS. 14'  a (Quy trỡnh tương tự như dạy chữ i) * Lưu ý cỏch phỏt õm, cỏch viết. *Tiếng ứng dụng: ba, va, la. * Từ ứng dụng: bi ve, ba lụ.  GV đọc và giải nghĩa từ ứng dụng. - HS nghe. - Cho HS đọc. - HS đọc: CN, nhúm, lơp. - GV NX và chỉnh sửa lỗi p.õm cho HS. Nghỉ giải lao 1' Tiết 2