1,6.10
-19C.
A. 5.10
16 B. 3.10
18 C. 2,5.10
16 D. 3.10
20 VIII.36. Mẫu nguyờn tử Bohr cú thể ỏp dụng cho ...
A. nguyờn tử hiđrụ.
B. hờli.
C. cỏc ion.
D. hiđrụ và cỏc ion tương tự hiđrụ.
VIII.37. Phỏt biểu nào sau đõy sai.
A. Giả thiết súng ỏnh sỏng khụng giải thớch được cỏc dịnh luật quang điện.
B. Ánh sỏng cú bản chất là súng điện từ.
C. Ánh sỏng cú tớnh chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phụtụn.
D. Vỡ ỏnh sỏng cú tớnh chất hạt nờn gõy ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
VIII.38. Chọn phỏt biểu đỳng.
Trong phản ứng hạt nhõn, prụtụn ...
A. cú thể biến thành nơtrụn và ngược lại
B. cú thể biến thành nuclụn và ngược lại
C. được bảo toàn.
D. cú thể biến thành cỏc hạt nhõn khỏc.
VIII. 39. Chọn phỏt biểu đỳng.
Dóy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrụ ứng với sự dịch chuyển của cỏc electron từ cỏc quỹ đạo dừng
cú năng lượng cao về quỹ đạo :
A. K B. L C. M D. N
VIII.40. Chiếu tia tử ngoại cú bước súng 0,25m vào catốt của tế bào quang điện phủ Na cú giới hạn quang
điện 0,5m. Tỡm động năng ban đầu cực đại của cỏc electron quang điện. Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34 J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8m/s.
A. 2,75.10
-19J B. 3,97.10
-19J C. 4,15.10
-19J D. 3,18.10
-19J
C. ĐÁP ÁN
VIII.1 C VIII.11 B VIII.21 D VIII.31 A
VIII.2 B VIII.12 C VIII.22 B VIII.32 D
VIII.3 D VIII.13 C VIII.23 B VIII.33 A
VIII.4 D VIII.14 A VIII.24 A VIII.34 C
VIII.5 D VIII.15 D VIII.25 B VIII.35 A
VIII.6 A VIII.16 C VIII.26 A VIII.36 D
VIII.7 C VIII.17 C VIII.27 D VIII.37 D
VIII.8 D VIII.18 B VIII.28 D VIII.38 A
VIII.9 B VIII.19 B VIII.29 D VIII.39 A
VIII.10 A VIII.20 A VIII.30 B VIII.40 B
D. HƯỚNG DẪN GIẢI
VIII.12. C.
191 2 . 2.1,6.10 .45,5
eU mv v eU
h2Hướng dẫn: Ta cú cụng thức :
. 2 9,1.10
h m m0 ax 0 ax 31m
= 4.10
6m/s.
VIII.13. C.
6
Bạn đang xem 1, - TRAC NGHIEM THEO CHU DE