9349U. LẤY 1U = 931,5 MEV/C 2A. 6,84 MEV/NUCLON B. 7,57 MEV/NUCLON...

55,9349u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c 2

A. 6,84 MeV/nuclon B. 7,57 MeV/nuclon C. 8,55 MeV/nuclon D. 9,02 MeV/nuclon

Cõu 20: Trong thớ nghiệm Y-õng về hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng, khi chiếu vào hai khe ỏnh sỏng

đơn săc, một học sinh đo được khoảng cỏch giữa 11 võn sỏng liờn tiờp trờn màn quan sỏt là 11 mm.

Tại vị trớ cỏch võn sỏng trung tõm 5,5 mm cú

A. võn tối thứ 5. B. võn tối thứ 6. C. võn sỏng bậc 6. D. võn sỏng bậc 5.

Cõu 21: Tia hồng ngoại là những bức xạ cú

A. bản chất là súng điện từ.

B. khả năng ion hoỏ mạnh khụng khớ.

C. khả năng đõm xuyờn mạnh, cú thể xuyờn qua lớp chỡ dày cỡ cm.

D. bước súng nhỏ hơn bước súng của ỏnh sỏng đỏ.

Cõu 22: 11 24 Na là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một l ư ợng 11 24 Na thì sau một

khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?

A. 22h30'; B. 30h00' C. 7h30'; D. 15h00';

Cõu 23: Lần lượt chiếu hai bức xạ cú bước súng λ 1 = 0,38 àm; λ 2 = 0,65 àm vào một tấm kẽm cú

giới hạn quang điện λ 0 = 0,35 àm. Bức xạ nào gõy ra được hiện tượng quang điện?

A. chỉ cú bức xạ λ 2 B. chỉ cú bức xạ λ 1

C. cả hai bức xạ D. khụng cú bức xạ nào

Trang 2/4 - Mó đề thi 132 - https://thi247.com/

Cõu 24: Theo mẫu nguyờn tử Bo, bỏn kớnh quỹ đạo của electron trong nguyờn tử Hiđrụ ở trạng thỏi

dừng n = 4 bằng

A. 14r 0 B. r 0 2 C. 4r 0 D. 16r 0

Cõu 25: Cho phản ứng hạt nhân 37 17 Cl + X → 37 18 Ar + n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. 3 1 T ; B. 1 1 H ; C. 4 2 He D. 2 1 D ;

Cõu 26: Theo thuyết lương tử ỏnh sỏng, năng lượng của một photụn được xỏc định bởi biểu thức:

ε = λ D. h

ε = λ

A. ε = hf B. ε = c

h

c

λ C. c

Cõu 27: Theo mẫu nguyờn tử Bo, bỏn kớnh quỹ đạo K của ờlectron trong nguyờn tử hiđrụ là r 0 . Khi

ờlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thỡ bỏn kớnh quỹ đạo giảm bớt

A. 4r 0 . B. 16r 0 . C. 9r 0 . D. 12r 0 .

Cõu 28: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp...

A. quang năng thành điện năng B. húa năng thành điện năng

C. quang năng thành cơ năng D. điện năng thành quang năng.

Cõu 29: Chiếu ỏnh sỏng nhỡn thấy vào chất nào sau đõy cú thể gõy ra hiện tượng quang điện trong?

A. điện mụi. B. kim loại C. ỏ kim. D. chất bỏn dẫn.

Cõu 30: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số gúc

ω = π C. ω = LC . D. 1 .

A. ω = π 2 LC. B. 2 .

LC

ω = LC

Cõu 31: Chọn phỏt biểu sai về tia X

A. cú khả năng ion húa khụng khớ B. cú khả năng đõm xuyờn yếu

C. tỏc dụng mạnh lờn kớnh ảnh D. cú tỏc dụng hủy diệt tế bào sống

Cõu 32: Một ỏnh sỏng đơn sắc truyền trong chõn khụng cú bước súng là 700 nm, truyền trong chất

lỏng trong suốt cú bước súng 560 nm. Chiết suất của chất lỏng ứng với ỏnh sỏng đú là

A. 1,33. B. 1,25. C. 1,5. D. 0,8.

Cõu 33: Chọn phỏt biểu sai về hiện tượng tỏn sắc ỏnh sỏng

A. Là hiện tượng giỳp chứng minh ỏnh sỏng cú tớnh chất súng

B. Chỉ lăng kớnh mới cú thể làm tỏn sắc ỏnh sỏng

C. Là nguyờn nhõn gõy ra hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa

D. Ánh sỏng trắng sau khi tỏn sắc tạo thành dải màu liờn tục từ đỏ đến tớm

Cõu 34: Nhận xột nào về tia gamma của chất phúng xạ là khụng đỳng?

A. Là súng điện từ cú bước súng dài , mang năng lượng lớn .

B. Là hạt phụton , gõy nguy hiểm cho con người.

C. Cú khả năng đõm xuyờn rất lớn.

D. Khụng bị lệch trong điện trườngvà từ trường.

Cõu 35: Tromg thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, khoảng cỏch giữa hai khe là 1,2mm, màn

cỏch hai khe 1m. Chiếu vào hai khe ỏnh sỏng đơn sắc, khoảng cỏch giữa 5 võn sỏng liờn tiếp là