XÉT ĐIỂM M 2 CÁCH M 1 MỘT KHOẢNG 1,8 MM. HỎI TẠI M 2 LÀ VÂN SÁNG HAY V...

3. Thay ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng  1 bằng ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng  2 (  2 >  1 ). Tại vị trớ võn

sỏng bậc 3 của ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng  1 ta quan sỏt được võn sỏng của ỏnh sỏng đơn sắc cú bước

súng  2 . Xỏc định  2 .

A. 0,55m B. 0,65  m C. 0,75  m D. 0,85  m

Cõu 24: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng, khoảng cỏch giữa hai khe S 1, S 2 là a = 2mm,

khoảng cỏch từ hai khe đến màn quan sỏt là D = 1,2m. Chiếu sỏng hai khe bằng ỏnh sỏng hỗn hợp gồm hai

ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng 500nm và 660nm thỡ thu được hệ võn giao thoa trờn màn. Biết võn sỏng

chớnh giữa (trung tõm) ứng với hai bức xạ trờn trựng nhau. Khoảng cỏch từ võn chớnh giữa đến võn gần

nhất cựng màu với võn chớnh giữa là:

A. 9,9mm B. 19,8mm C. 29,7mm D. 4,9mm

Cõu 25: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng, khoảng cỏch giữa hai khe S 1, S 2 là 0,2mm, khoảng

cỏch từ hai khe đến màn quan sỏt là 3m,miền giao thoa trờn màn quan sỏt được cú bề rộng 5cm,ỏnh sỏng

dựng trong thớ nghiệm cú bước súng 0,6  m ,số võn tối quan sỏt được trờn màn nhiều nhất là:

A. 4 võn B. 5 võn C. 6 võn D. 7 võn

Trang 2

Cõu 26: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng trắng, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 0,3mm,

khoảng cỏch từ hai khe đến màn quan sỏt là 2m. Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 1 màu đỏ (  d  0,76  m )

đến võn sỏng bậc 1 màu tớm (  t  0, 40  m ) cựng một phớa so với võn trung tõm là :

A. 1,2mm B. 1,8mm C. 2,4mm D. 3,6mm

Cõu 27: Cỏc bức xạ cú bước súng trong khoảng từ 3.10 -9 m đến 3.10 -7 m là :

A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Ánh sỏng nhỡn thấy D. Tia Rơnghen

Cõu 28: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 1mm,

khoảng cỏch từ hai khe đến màn quan sỏt là 1,5m. Khoảng cỏch giữa 5 võn sỏng liờn tiếp là 3,6mm. Bước

súng của ỏnh sỏng dựng trong thớ nghiệm này bằng:

A. 0,48m B. 0,76  m C. 0,40  m D. 0,60  m

Cõu 29: Khi một chựm ỏnh sỏng đơn sắc truyền từ mụi trường cú chiết suất n 1 = 1,6 vào mụi trường cú

chiết suất n 2 = 4/3 thỡ:

A. Tần số tăng, bước súng giảm; B. Tần số giảm, bước súng tăng;

C. Tần số khụng đổi, bước súng giảm; D. Tần số khụng đổi, bước súng tăng;

Cõu 30: Một nguồn sỏng S chứa đồng thời hai bức xạ đơn sắc đỏ và lam được chiếu vào hai khe Iõng.

Trờn màn quan sỏt cú hỡnh ảnh giao thoa, ta thấy hệ thống cỏc võn sỏng cú màu:

A. Đỏ B. Lam C. Đỏ, lam D. Đỏ, lam, tớm;

Cõu 31: Bước súng của một ỏnh sỏng đơn sắc trong khụng khớ là 760nm. Bước súng của nú trong nước

cú chiết suất n = 4/3 là :

A. 1013 nm B. 570 nm C. 760 nm D. Một giỏ trị khỏc

Cõu 32: Một ỏnh sỏng đơn sắc cú tần số 5.10 14 Hz. Bước súng của tia sỏng này trong chõn khụng là:

A. 0,6 nm B. 0,3 nm C. 0,6 m D. 0,3  m

Cõu 33: Một ỏnh sỏng đơn sắc cú tần số 4.10 14 Hz. Biết rằng bước súng của nú trong mụi trường cú chiết

suất n là 0,5  m . Chiết suất của mụi trường đú là:

A. 0,67 B. 1,5 C. 1 D. Một giỏ trị khỏc

Cõu 34: Một ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng của nú trong khụng khớ là 650 nm và trong một chất lỏng

trong suốt là 400 nm. Vận tốc của ỏnh sỏng đú trong chất lỏng là:

A. 1,85 m/s B. 1,85.10 6 m/s C. 1,85.10 8 m/s D. Khụng xỏc định được;

Cõu 35: Chiết suất của mụi trường thứ nhất đối với một ỏnh sỏng đơn sắc là n 1 = 1,4 và chiết suất tỉ đối

của mụi trường thứ hai đối với mụi trường thứ nhất là n 21 = 1,5. Vận tốc của ỏnh sỏng đơn sắc đú trong

mụi trường thứ hai là:

A. 1,43.10 8 m/s B. 2,68.10 8 m/s C. 4,29.10 8 m/s D. Tất cả đều sai;

Cõu 36: Trong thớ nghiệm Iõng, bước súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghiệm là   0,75  m . Võn tối thứ

ba xuất hiện ở trờn màn tại cỏc vị trớ mà hiệu đường đi của ỏnh sỏng từ hai nguồn đến cỏc vị trớ đú bằng:

A. 1,5m B. 2,1  m C. 2,7  m D. 3  m

Cõu 37: Trong thớ nghiệm Iõng, bước súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghiệm là   0,75  m . Võn sỏng thứ

tư xuất hiện ở trờn màn tại cỏc vị trớ mà hiệu đường đi của ỏnh sỏng từ hai nguồn đến cỏc vị trớ đú bằng:

A. 2,25m B. 3  m C. 3,75  m D. 1,5  m

Cõu 38: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 1,2mm,

khoảng cỏch từ hai khe đến màn quan sỏt là 1,2m, bước súng ỏnh sỏng là 0,5  m . Xột hai điểm M và N ( ở

cựng phớa đối với O) cú toạ độ lần lượt là x M = 4 mm và x N = 9 mm. Trong khoảng giữa M và N ( khụng

tớnh M,N ) cú:

A. 9 võn sỏng B. 10 võn sỏng C. 11 võn sỏng D. Một giỏ trị khỏc

Cõu 39: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 2mm,

khoảng cỏch từ hai khe đến màn quan sỏt là 2m, bước súng ỏnh sỏng là 0,6  m . Xột hai điểm M và N ( ở

hai phớa đối với O) cú toạ độ lần lượt là x M = 3,6 mm và x N = -5,4 mm. Trong khoảng giữa M và N (khụng

A. 13 võn tối B. 14 võn tối C. 15 võn tối D. Một giỏ trị khỏc

Cõu 40: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc, khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 2,5mm,

khoảng cỏch từ hai khe đến màn quan sỏt là 2,5m, bước súng ỏnh sỏng là 0,64  m . Bề rộng miền võn giao

thoa trờn màn là 22,5 mm. Số võn sỏng quan sỏt được trờn màn (kể cả hai biờn nếu cú) :

A. 33 B. 35 C. 37 D. Một giỏ trị khỏc

Trang 3

ĐÁP ÁN ễN TẬP CHƯƠNG VI: SểNG ÁNH SÁNG

*Dùng dữ kiện sau cho câu 1,2: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa hai

khe

S 1 ,S 2 là a =1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D =3 m. Khoảng cách giữa hai vân tối là 1,5 mm.