TRONG THÍ NGHIỆM GIAO THOA ÁNH SÁNG CỦA YOUNG CÓ A = 1MM; D = 1M; ÁNH...

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young có a = 1mm; D = 1m; ánh sáng thí

nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm

5 mm có mấy quang phổ chồng lên nhau:

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7

---

Cõu 7: Trong thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe được chiếu bằng ỏnh sỏng trắng

cú bước súng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trớ võn sỏng bậc 4 của ỏnh sỏng đơn sắc cú bước

súng 0,76 μm cũn cú bao nhiờu võn sỏng nữa của cỏc ỏnh sỏng đơn sắc khỏc?

A. 4. B. 7. C. 3. D. 8.

Cõu 8: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe S

1

, S

2

được chiếu bởi nguồn sỏng

cú bước súng từ 0,38μm đến 0,76μm. Những bức xạ đơn sắc cú võn sỏng trựng với võn sỏng

bậc 5 của ỏnh sỏng tớm là

A. 0,667 m và 0,55 m. B. 0,567 m và 0,5 m.

C. 0,633 m và 0,5 m. D. 0,633 m và 0,475 m.

Cõu 9 (ĐH 2010): Trong thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe được chiếu bằng ỏnh

sỏng trắng cú bước súng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cỏch giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng

cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sỏt là 2 m. Trờn màn, tại vị trớ cỏch võn trung tõm 3

mm cú võn sỏng của cỏc bức xạ với bước súng

A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm.

C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm.

Cõu 10: Thực hiện giao thoa với ỏnh sỏng trắng cú bước súng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Hai khe

cỏch nhau 2 mm, màn hứng võn giao thoa cỏch hai khe 2 m. Tại điểm M cỏch võn trung tõm 3,3

mm cú bao nhiờu ỏnh sỏng đơn sắc cho võn sỏng tại đú ?

A. 5 ỏnh sỏng đơn sắc. B. 3 ỏnh sỏng đơn sắc.

C. 4 ỏnh sỏng đơn sắc. D. 2 ỏnh sỏng đơn sắc.

Cõu 11: Trong thớ nghiệm I-õng người ta chiếu sỏng hai khe bằng ỏnh sỏng trắng cú bước súng

từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Khoảng cỏch giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cỏch từ hai khe đến màn

là D = 2 m. Tại 1 điểm M trờn màn cỏch võn sỏng trung tõm 3 mm cú bao nhiờu bức xạ cho võn

tối trong dải ỏnh sỏng trắng?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Cõu 12: Hai khe I-õng cỏch nhau a = 1 mm được chiếu bằng ỏnh sỏng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76

μm), khoảng cỏch từ hai khe đến màn là 1 m. Tại điểm A trờn màn cỏch võn trung tõm 2 mm cú

cỏc bức xạ cho võn tối cú bước súng

A. 0,60 μm và 0,76 μm. B. 0,57 μm và 0,60 μm.

C. 0,40 μm và 0,44 μm. D. 0,44 μm và 0,57 μm.

Cõu 13: Hai khe I-õng cỏch nhau 1 mm được chiếu bằng ỏnh sỏng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76

cỏc bức xạ cho võn sỏng cú bước súng

A. 0,40 μm; 0,50 μm và 0,66 μm. B. 0,44 μm; 0,50 μm và 0,66 μm.

C. 0,40 μm; 0,44 μm và 0,50 μm. D. 0,40 μm; 0,44 μm và 0,66 μm.

Cõu 14: Thực hiện giao thoa ỏnh sỏng qua khe I-õng, biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Nguồn S phỏt

ỏnh sỏng trắng gồm vụ số bức xạ đơn sắc cú bước súng từ 0,4 μm đến 0,76 μm. Xỏc định số bức

xạ bị tắt tại điểm M trờn màn E cỏch võn trung tõm 0,72 cm?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Cõu 15: Thực hiện giao thoa ỏnh sỏng qua khe I-õng, biết khoảng cỏch giữa hai khe là 0,5 mm,

khoảng cachs từ màn chứa hai khe tới màn quan sỏt là 2 m. Nguồn S phỏt ỏnh sỏng trắng gồm

vụ số bức xạ đơn sắc cú bước súng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Hỏi ở đỳng vị trớ võn sỏng bậc 4 của

bức xạ đỏ cũn cú bao nhiờu bức xạ cho võn sỏng nằm trựng tại đú?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Cõu 16: Trong thớ nghiệm giao thoa I-õng đối với ỏnh sỏng trắng khoảng cỏch từ 2 nguồn đến

màn là 2 m, khoảng cỏch giữa 2 nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho võn sỏng tại M cỏch võn trung

tõm 4 mm là

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

Cõu 17: Trong thớ nghiệm giao thoa I-õng khoảng cỏch hai khe a = 1 mm, khoảng cỏch hai khe

đến màn D = 2 m. Giao thoa với ỏnh sỏng đơn sắc thỡ trờn màn chỉ quan sỏt được 11 võn sỏng

mà khoảng cỏch hai võn ngoài cựng là 8 mm. Xỏc định bước súng λ.

A. 0,45 μm. B. 0,40 μm. C. 0,48 μm. D. 0,42 μm.

Cõu 18: Giao thoa với hai khe I-õng cú a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sỏng dựng là ỏnh sỏng

trắng cú bước súng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Tớnh bề rộng của quang phổ bậc 3.

A. 1,4 mm. B. 2,4 mm. C. 4,2 mm. D. 6,2 mm.

Cõu 19: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng khoảng cỏch giữa hai khe a = 0,3 mm,

khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sỏt D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng

ỏnh sỏng trắng. Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 1 màu đỏ (λ

đỏ

= 0,76 μm) đến võn sỏng bậc 1 màu

tớm (λ

tớm

= 0,40 μm) cựng một phớa của võn sỏng trung tõm là

A. 1,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm.

Đăng ký mua đề thi, chuyờn đề file word mụn Vật Lý khối 10,11,12

HƯỚNG DẪN ĐĂNG Kí

Soạn tin nhắn “Tụi muốn mua tài liệu mụn Vật Lý”

Gửi đến số điện thoại

Cõu 27: Thực hiện thớ nghiệm giao thoa I-õng bằng ỏnh sỏng trắng cú bước súng từ 380 nm đến

760 nm, khoảng cỏch giữa hai khe là a = 1,2 mm; khoảng cỏch từ hai khe đến màn D = 1,5 m.

Tại điểm M trờn màn cỏch võn trung tõm một đoạn bằng 2,5 mm cú bức xạ cho võn sỏng và tối

nào?

A. 2 cho võn sỏng và 3 cho võn tối B. 3 cho võn sỏng và 4 cho võn tối

C. 3 cho võn sỏng và 2 cho võn tối D. 4 cho võn sỏng và 3 cho võn tối

Cõu 28: Trong một thớ nghiệm I-õng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cỏch giữa hai khe S

1

và S

2

là a = 3 mm. Màn hứng võn giao thoa là một phim ảnh đặt cỏch S

1

, S

2

một khoảng D = 45

cm. Sau khi trỏng phim thấy trờn phim cú một loạt cỏc vạch đen song song cỏch đều nhau.

Khoảng cỏch từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước súng của bức xạ sử dụng trong

thớ nghiệm là

A. 0,257 μm B . 0,25 μm C. 0,129 μm D. 0,125 μm

Cõu 29: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng I-õng, hai khe S

1

và S

2

được chiếu sỏng bằng ỏnh

sỏng đơn sắc. Khoảng cỏch của hai khe là 1,2 mm. Khoảng cỏch từ khai khe đến màn là 1,8 m,

nguồn sỏng S cú bước súng 0,75 μm và đặt cỏch màn 2,8 m. Dịch chuyển nguồn sỏng S theo

phương song song với hai khe một đoạn 1,5 mm. Hai điểm M, N cú tọa độ lần lượt là 4 mm và 9

mm. Số võn sỏng và võn tối cú trong đoạn MN sau khi dịch chuyển nguồn là

A. 5 võn sỏng; 5 võn tối. B. 5 võn sỏng; 4 võn tối.

C. 4 võn sỏng; 4 võn tối. D. 4 võn sỏng; 5 võn tối.

Cõu 30: Trong thớ nghiệm I-õng, khoảng cỏch giữa hai khe là a, hai khe cỏch màn một đoạn là

D. Chiếu đồng thời hai bức xạ trong miền ỏnh sỏng nhỡn thấy (0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm) cú bước

súng λ

1

= 0,45μm và λ

2

vào hai khe. Biết rằng võn sỏng bậc 3 của bức xạ λ

1

trựng với võn sỏng

bậc k

2

nào đú của bước súng λ

2

. Bước súng và bậc giao thoa trựng với võn sỏng bậc 3 của bức xạ

λ

1

cú thể cú của bức xạ λ

2

là:

A. 0,675 (μm) – VS 2; hoặc 0,450 (μm) – VS 3.

B. 0,550 (μm) – VS 3; hoặc 0,400 (μm) – VS 4.

C. 0,450 (μm) – VS 2; hoặc 0,675 (μm) – VS 3.

D. 0,400 (μm) – VS 3; hoặc 0,550 (μm) – VS 4.

Cõu 31: Thực hiện thớ nghiệm giao thoa I-õng với ỏnh sỏng trắng cú bước súng từ 0,380 (μm)

đến 0,769 (μm), hai khe cỏch nhau 2 (mm) và cỏch màn quan sỏt 2 (m). Tại M cỏch võn trắng

trung tõm 2,5 (mm) cú bao nhiờu bức xạ cho võn sỏng và bước súng của chỳng:

A. 4 võn: 0,625 μm; 0,604 μm; 0,535 μm; 0,426 μm

B. 2 võn; 0,625 (μm); 0,535 (μm)

C. 3 võn; 0,625 (μm); 0,500 (μm); 0,417(μm)

D. 5 võn; 0,625 (μm); 0,573 (μm); 0,535 (μm); 0,426 (μm); 0,417 (μm)

Cõu 32: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng I-õng, hai khe S

1

và S

2

được chiếu sỏng bằng ỏnh

sỏng đơn sắc. Khoảng cỏch của hai khe là a = 2 mm. Khoảng cỏch giữa mặt phẳng chứa hai khe

đến màn là D = 2 m, khoảng cỏch từ nguồn sỏng S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,5 m; biết

bước súng của chựm sỏng đơn sắc λ = 0,5 μm. Hai điểm M, N nằm về một phớa của võn trung

tõm cú tọa độ lần lượt là 2 mm và 14 mm. Nếu dịch chuyển nguồn S theo phương vuụng gúc với

trung trực của hai khe một đoạn 1,5 mm về cựng phớa M, N thỡ số võn sỏng và võn tối trong đoạn

MN sau khi dịch chuyển nguồn S là

A. 25 võn sỏng; 25 võn tối. B. 25 võn sỏng; 24 võn tối.

C. 24 võn sỏng; 24 võn tối. D. 24 võn sỏng; 25 võn tối.