5 M. HAI KHE ĐƯỢC CHIẾU BẰNG BỨC XẠ CÚ BƯỚC SÚNG Λ = 0,6 ΜM. TRỜN MÀ...

1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ cú bước súng λ = 0,6 μm. Trờn màn thu được hỡnh

ảnh giao thoa. Tại điểm M trờn màn cỏch võn sỏng trung tõm (chớnh giữa) một khoảng 5,4 mm

cú võn sỏng bậc (thứ)

A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.

---

Cõu 49 (ĐH 2007): Trong thớ nghiệm Iõng (Y-õng) về giao thoa của ỏnh sỏng đơn sắc, hai khe

hẹp cỏch nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cỏch màn quan sỏt 1,5 m. Khoảng cỏch giữa 5 võn

sỏng liờn tiếp là 3,6 mm. Bước súng của ỏnh sỏng dựng trong thớ nghiệm này bằng

A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.

Đăng ký mua đề thi, chuyờn đề file word mụn Vật Lý khối 10,11,12

HƯỚNG DẪN ĐĂNG Kí

Soạn tin nhắn “Tụi muốn mua tài liệu mụn Vật Lý”

Gửi đến số điện thoại

Cõu 59 (CĐ 2012): Trong thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe được chiếu bằng

ỏnh sỏng đơn sắc cú bước sống 0,6m. Khoảng cỏch giữa hai khe sỏng là 1mm, khoảng cỏch từ

mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sỏt là 1,5m. Trờn màn quan sỏt, hai võn tối liờn tiếp cỏch

nhau một đoạn là

A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.

Cõu 60 (CĐ 2012): Trong thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe được chiếu bằng

ỏnh sỏng đơn sắc. Khoảng võn giao thoa trờn màn quan sỏt là i. Khoảng cỏch giữa hai võn sỏng

bậc 3 nằm ở hai bờn võn sỏng trung tõm là

A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i.

CHỦ ĐỀ 3: SỐ VÂN TRấN MÀN HOẶC TRấN ĐOẠN THẲNG MN.

Cõu 1 : Người ta thực hiện giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc với hai khe Young cỏch nhau 0,5mm,

khoảng cỏch giữa hai khe đến màn là 2m, ỏnh sỏng dựng cú bước súng  = 0,5 m. Bề rộng của

giao thoa trường là 18mm. Số võn sỏng N

1

, võn tối N

2

cú được là

A.N

1

= 11, N

2

= 12 B. N

1

= 7, N

2

= 8 C. N

1

= 9, N

2

= 10 D. N

1

= 13, N

2

= 14

Cõu 2 : Người ta thực hiện giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc với hai khe Young cỏch nhau 2mm,

khoảng cỏch giữa hai khe đến màn là 3m, ỏnh sỏng dựng cú bước súng  = 0,5m. Bề rộng của

giao thoa trường là 1,5cm. Số võn sỏng N

1

, võn tối N

2

cú được là

A.N

1

= 19, N

2

= 18 B. N

1

= 21, N

2

= 20 C. N

1

= 25, N

2

= 24 D. N

1

= 23, N

2

= 22

Cõu 3 : Người ta thực hiện giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc với hai khe Young cỏch nhau 2mm,

khoảng cỏch giữa hai khe đến màn là 3m, ỏnh sỏng dựng cú bước súng  = 0,6 m. Bề rộng của

giao thoa trường là 1,5cm. Tổng số võn sỏng và võn tối cú được là

31 B. 32 C. 33 D. 34

Cõu 4: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng, người ta đo được khoảng võn là 1,12.10

3

m. Xột hai điểm M và N cựng ở một phớa đối với võn sỏng chớnh giữa O. Biết OM = 0,56. 10

4

m và ON = 0,96. 10

3

m. Số võn sỏng giữa M và N là:

A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.

Cõu 5: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng Y-õng: khoảng cỏch giữa hai khe S

1

và S

2

là 1 mm,

khoảng cỏch từ S

1

S

2

đến màn là 1m, bước súng ỏnh sỏng bằng 0,5 μm. Xột 2 điểm M và N (ở

cựng phớa đối với võn trung tõm) cú tọa độ lần lượt x

M

= 2 mm và x

N

= 6 mm. Giữa M và N cú

A. 6 võn sỏng. B. 7 võn sỏng. C. 5 võn sỏng. D. 12 võn sỏng.

Cõu 6: Trong thớ nghiệm I-õng về giao thoa ỏnh sỏng, người ta chiếu sỏng hai khe bằng ỏnh

sỏng đơn sắc cú bước súng  = 0,5 m. Khoảng cỏch giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cỏch từ

hai khe đến màn là 2m. Số võn tối quan sỏt được trờn bề rộng trường giao thoa 32mm là bao

nhiờu? Biết hai võn ngoài cựng là võn sỏng.

A. 18 B. 17. C. 15. D. 16.

Cõu 7: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc của Young, khoảng cỏch hai khe là 0,6

mm, khoảng cỏch hai khe tới màn là 2m. Trờn một khoảng rộng 2,8 cm thuộc miền giao thoa

quan sỏt được 15 võn sỏng và hai đầu là hai võn sỏng. Bước súng của ỏnh sỏng đơn sắc đú là:

A.5,6 . 10

-5

m B. 0,6 μ m C. 5,6 μ m D. 6 . 10

-6

m

Cõu 8: Trong thớ nghiệm Young: a = 0,5mm, D = 2m. Ta quan sỏt thấy 11 võn sỏng trờn đoạn

MN = 20 mm trờn màn. Tại M và N cũng là võn sỏng và đối xứng nhau qua võn trung tõm (Cõu

a,b)

a- Bước súng của ỏnh sỏng dựng trong thớ nghiệm là:

A.  = 0,55.10

-3

m m B.  = 0,5 m C.  = 600 nm D. 0,65 m

b- Nếu dựng ỏnh sỏng cú bước súng 0,6 m thỡ trờn đoạn MN sẽ cú bao nhiờu võn sỏng?

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Cõu 9 ( CĐ 2009) : Trong thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, khoảng cỏch giữa hai khe là

0,5 mm, khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Á

nh sỏng đơn sắc dựng trong thớ nghiệm cú bước súng 0,5 m. Vựng giao thoa trờn màn rộng 26

mm (võn trung tõm ở chớnh giữa). Số võn sỏng là

A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.

Cõu 10 (ĐH 2010): Trong thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe được chiếu bằng ỏnh

sỏng đơn sắc cú bước súng 0,6 μm. Khoảng cỏch giữa hai khe là 1 mm, khoảng cỏch từ mặt

phẳng chứa hai khe đến màn quan sỏt là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số võn

sỏng và võn tối cú trong miền giao thoa là

A. 21 võn. B. 15 võn. C. 17 võn. D. 19 võn.

Cõu 11 (ĐH 2012): Trong thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, nguồn sỏng phỏt ra ỏnh sỏng

đơn sắc cú bước súng λ

1

. Trờn màn quan sỏt, trờn đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuụng gúc

với hệ võn giao thoa) cú 10 võn tối, M và N là vị trớ của hai võn sỏng. Thay ỏnh sỏng trờn bằng

ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng λ

2

= 5λ

1

/3 thỡ tại M là vị trớ của một võn giao thoa, số võn sỏng

trờn đoạn MN lỳc này là

A.7 B. 5 C. 8. D. 6

Cõu 12 (ĐH 2010)Trong thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe hẹp được chiếu sỏng

bởi ỏnh sỏng đơn sắc. Khoảng võn trờn màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trờn

màn ở cựng một phớa so với võn sỏng trung tõm, cỏch võn trung tõm lần lượt 2 mm và 4,5 mm,

quan sỏt được

A. 2 võn sỏng và 2 võn tối. B. 3 võn sỏng và 2 võn tối.

C. 2 võn sỏng và 3 võn tối. D. 2 võn sỏng và 1 võn tối.

CHỦ ĐỀ 4: DỜI MÀN

Cõu 1: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng I-õng với ỏnh sỏng đơn sắc. Khoảng cỏch

giữa hai khe là a, khoảng cỏch từ hai khe đến màn D =1m . Để tại vị trớ của võn sỏng bậc 5 trờn

màn là võn sỏng bậc 2 thỡ phải dời màn ra hay về gần so với vị trớ ban đầu một khoảng bao

nhiờu?

A. ra xa 1,5 m. B. gần 1,5m. C. về gần 2,5m. D. ra xa 2,5m.

Cõu 2: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng bằng khe Y-õng với nguồn là ỏnh sỏng đơn sắc cú

bước súng λ, khoảng cỏch giữa hai khe là a = 1 mm. Người ta thấy khoảng võn tăng thờm 0,3

mm khi dời màn ra xa hai khe đoạn 0,5 m. Giỏ trị của bước súng λ bằng

A. 0,65μm. B. 0,6 μm. C. 0,45 μm. D. 0,5μm.

Cõu 3 (ĐH 2011): Trong thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe được chiếu bằng ỏnh

sỏng đơn sắc, khoảng cỏch giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng võn trờn màn quan sỏt đo được là 1

mm. Từ vị trớ ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sỏt một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai

khe thỡ khoảng võn mới trờn màn là 0,8 mm. Bước súng của ỏnh sỏng dựng trong thớ nghiệm là

A. 0,64 m B. 0,50 m C. 0,45 m D. 0,48 m

Cõu 4 (ĐH 2013): Thực hiện thớ nghiệm Y - õng về giao thoa với ỏnh sỏng đơn sắc cú bước

súng . Khoảng cỏch giữa hai khe hẹp là 1mm. Trờn màn quan sỏt, tại điểm M cỏch võn trung

tõm 4,2mm cú võn sỏng bậc 5. Giữ cố định cỏc điều kiện khỏc, di chuyển dần màn quan sỏt dọc

theo đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi võn giao thoa tại M

chuyển thành võn tối lần thứ hai thỡ khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước súng bằng

A. 0,6 m B. 0,5 m C. 0,4 m D. 0,7 m

Cõu 5: Trong thớ nghiệm Y-õng, nguồn S phỏt bức xạ đơn sắc , màn quan sỏt cỏch mặt phẳng hai

khe một khoảng khụng đổi D, khoảng cỏch giữa hai khe S

1

S

2

= a cú thể thay đổi (nhưng S

1

và S

2

luụn cỏch đều S). Xột điểm M trờn màn, lỳc đầu là võn sỏng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng

khoảng cỏch S

1

S

2

một lượng Δa thỡ tại đú là võn sỏng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cỏch S

1

S

2

thờm 2Δa thỡ tại M là:

A. võn tối thứ 9 . B. võn sỏng bậc 9. C. võn sỏng bậc 7. D. võn sỏng bậc 8.

Cõu 6: Thớ nghiệm giao thoa I-õng với ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng λ, khoảng cỏch giữa hai

khe a = 0,5 mm. Ban đầu, tại M cỏch võn trung tõm 1 mm người ta quan sỏt được võn sỏng bậc