4MM. BƯỚC SÚNG ỎNH SỎNG ĐƠN SẮC LÀM THỚ NGHIỆM LÀ A. 0,72 ÀM B. 0,5...

2,4mm. Bước súng ỏnh sỏng đơn sắc làm thớ nghiệm là

A. 0,72 àm B. 0,57 àm C. 0,48 àm D. 0,50 àm

Cõu 36: Chiết suất của thủy tinh đối với cỏc ỏnh sỏng màu lục, vàng, tớm, đỏ lần lượt là n 1 , n 2 , n 3 , n 4 .

Sắp xếp cỏc chiết suất này theo thứ tự giảm dần

A. n 1 , n 3 , n 2 , n 4 B. n 4 , n 3 , n 2 , n 1 C. n 3 , n 1 , n 2 , n 4 D. n 3 , n 1 , n 4 , n 2

Cõu 37: Hạt nhõn 14 6 C phúng xạ β - . Hạt nhõn con sinh ra cú

A. 5 prụtụn và 6 nơtron. B. 6 prụtụn và 7 nơtron.

C. 7 prụtụn và 7 nơtron. D. 7 prụtụn và 6 nơtron.

Cõu 38: Cho khối lượng của hạt nhõn 10 4 Be , của nơtrụn và của proton lần lượt là m Be = 10,0113u, m n

= 1,0086u, m p = 1,0073u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liờn kết của hạt nhõn 10 4 Be

A. 61,7393 MeV B. 3812,5381 MeV C. 64,7393 MeV D. 382,3585 MeV

Cõu 39: Gọi ∆ m là độ hụt khối của hạt nhõn A Z X và m x , m p , m n lần lượt là khối lượng của hạt nhõn

X, của protụn và của nơtrụn. Chọn biểu thức đỳng

A. ∆ m = Zm p - (A - Z)m n B. ∆ m = m x - (A - Z)m n - Zm p .

C. ∆ m = Zm p + (A - Z)m n – m x D. ∆ m = m x + (A – Z)m p

Cõu 40: Cỏc hạt nhõn đồng vị là những hạt nhõn cú

A. cựng số nơtrụn B. cựng số khối C. cựng kớch thước D. cựng nguyờn tử số

---