6 6 6M, M, M.10    9    8 H. 1 = 2 3CÕU 28

6,6 6,6 6,6

m, m, m.

10    9    8 

H. 

1

=

2 3

Cõu 28: Khi một vật hấp thụ ỏnh sỏng phỏt ra từ một nguồn, thỡ nhiệt độ của vật sẽ

E. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.

F. bằng nhiệt độ của nguồn.

G. cao hơn nhiệt độ của nguồn.

H. cú thể nhận giỏ trị bất kỡ.

Cõu 29: Một tia hồng ngoại cú

A. bước súng lớn hơn so với ỏnh sỏng khả kiến.

B. bước súng nhỏ hơn ỏnh sỏng khả kiến.

C. bước súng nhỏ hơn so với tia tử ngoại.

D. tần số lớn hơn so với tia tử ngoại.

Sử dụng cỏc dữ kiện sau để trả lời cõu 40, 41.

Khi chiếu hai bức xạ cú bước súng lần lượt là λ 1=0,25mm và λ 2 =0,30mm vào một tấm kim loại thỡ

vận tốc ban đầu cực đại của cỏc quang electron bứt ra khỏi kim loại lần lượt là v

1m

=7,35.50

5

m/s và v

2m

=5.10

5

m/s. Chiếu bức xạ cú bước súng λ vào tấm kim loại núi trờn được đặt cụ lập về điện thỡ điện thế cực đại của

tấm kim loại là 3V. Cho biết: h = 6,62.10 -34

J.s, c=3.10 8

m/s , e =1,6.10 -19

C.

Cõu 40: Giới hạn quang điện 

o

của tấm kim loại là

A. λ 0 = 0,1624mm.

B. λ 0 = 0,2624mm.

C. λ 0 = 0,3624mm.

D. λ 0 = 0,4624mm.

Cõu 41: Bước súng  cú giỏ trị

A. λ = 0,0932mm .

B. λ = 0,1932mm.

C. λ = 0,3932mm.

D. λ = 0,6932mm.

Cõu 42: Cho ba vạch cú bước súng dài nhất trong ba dóy quang phổ vủa hiđrụ là λ 1L =0,1216 m (laiman),

λ 1B= 0,6563 m (banme) và λ 1P =1,8751 m(pasen). Số vạch khỏc cú thể tỡm được bước súng là

A. hai vạch.

B. ba vạch.

C. bốn vạch.

D. năm vạch.

Cõu 43: Điều khẳng định nào sau đõy là sai khi núi về bản chất của ỏnh sỏng?

A. Ánh sỏng cú lưỡng tớnh súng - hạt;

B. Khi bước súng cú bước súng càng ngắn thỡ thỡ tớnh chất hạt càng thể hiện rừ, tớnh chất súng càng ớt thể hiện;

C. Khi tớnh chất hạt thể hiện rừ nột, ta dễ quan sỏt hiện tượng giao thoa của ỏnh sỏng;

D. Khi ỏnh sỏng cú bước súng càng ngắn thỡ khả năng đõm xuyờn càng mạnh.

E 13,6 (eV)

 n

Cõu 44: Cỏc mức năng lượng của nguyờn tử hiđrụ cú dạng

n 2

trong đú n là số tự nhiờn 1, 2, 3…

Khi cung cấp cho nguyờn tử hiđrụ ở trạng thỏi cơ bản (n = 1) một phụtụn cú năng lượng 6eV hoặc 12,75eV thỡ

A. nguyờn tử khụng hấp thụ phụtụn cú năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phụtụn cú năng lượng 12,75eV và chuyển

lờn trạng thỏi kớch thớch N cú n = 4.

B. nguyờn tử khụng hấp thụ phụtụn cú năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phụtụn cú năng lượng 12,75eV và chuyển

lờn trạng thỏi kớch thớch N cú n = 5.

C. nguyờn tử khụng hấp thụ phụtụn cú năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phụtụn cú năng lượng 12,75eV và chuyển

lờn trạng thỏi kớch thớch N cú n = 6.

D. nguyờn tử khụng hấp thụ phụtụn cú năng lượng 6eV nhưng hấp thụ phụtụn cú năng lượng 12,75eV và chuyển

lờn trạng thỏi kớch thớch N cú n = 7.

Cõu 45: Cho phản ứng hạt nhõn

37

17

Cl X

37

18

Ar n , hạt nhõn X là hạt nhõn nào sau đõy?

A.

1

1

H ;

B.

2

1

D ;

C.

3

1

T ;

D.

4

2

He .

Cõu 46: Cho phản ứng hạt nhõn

37

17

Cl p

37

18

Ar n , khối lượng của cỏc hạt nhõn là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) =