3MM, CÚ VÕN SỎNG HAY VÕN TỐI, BẬC MẤY

6,3mm, cú võn sỏng hay võn tối, bậc mấy ?

A. Võn sỏng bậc 5. B. Võn tối bậc 6.

C. Võn sỏng bậc 4. D. Võn tối bậc 4.

VII.40. Phỏt biểu nào sau đõy sai ?

A. Cú hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phỏt xạ.

B. Quang phổ vạch phỏt xạ cú những vạch màu riờng lẻ nằm trờn nền tối.

C. Quang phổ vạch hấp thụ cú những vạch sỏng nằm trờn nền quang phổ liờn tục.

D. Quang phổ vạch phỏt xạ do cỏc khớ hay hơi ở ỏp suất thấp bị kớch thớch phỏt ra.

VII.41. Chọn cõu sai.

A. Tia hồng ngoại do cỏc vật bị nung núng phỏt ra. B. Tia hồng ngoại làm phỏt quang một số chất.

C. Tỏc dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tỏc dụng nhiệt. D. Bước súng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75àm.

VII.42. Cú thể nhận biết tia hồng ngoại bằng …

A. màn huỳnh quang B. quang phổ kế

C. mắt người D. pin nhiệt điện

VII.43. Chọn cõu sai. Tớnh chất và tỏc dụng của tia hồng ngoại là:

A. Gõy ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bỏn dẫn.

B. Tỏc dụng lờn một loại kớnh ảnh đặc biệt gọi là kớnh ảnh hồng ngoại.

C. Tỏc dụng nổi bậc là tỏc dụng nhiệt.

D. Gõy ra cỏc phản ứng quang hoỏ, quang hợp.

VII.44. Tỡm phỏt biểu đỳng về tia hồng ngoại.

A. Tất cả cỏc vật bị nung núng phỏt ra tia hồng ngoại. Cỏc vật cú nhiệt độ <0

o

C thỡ khụng thể phỏt ra tia hồng ngoại.

B. Cỏc vật cú nhiệt độ <500

o

C chỉ phỏt ra tia hồng ngoại; Cỏc vật cú nhiệt độ ≥500

o

C chỉ phỏt ra ỏnh sỏng nhỡn thấy.

C. Mọi vật cú nhiệt độ lớn hơn độ khụng tuyệt đối đều phỏt ra tia hồng ngoại.

D. Nguồn phỏt ra tia hồng ngoại thường là cỏc búng đốn dõy túc cú cụng suất lớn hơn 1000W, nhưng nhiệt độ

≤500

o

C.

VII.45. Tỡm phỏt biểu sai về tia hồng ngoại.

A. Tia hồng ngoại cú bản chất là súng điện từ.

B. Tia hồng ngoại kớch thớch thị giỏc làm cho ta nhỡn thấy màu hồng.

C. Vật nung núng ở nhiệt độ thấp chỉ phỏt ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trờn 500

o

C mới bắt đầu phỏt ra ỏnh sỏng

khả kiến.

D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vựng ỏnh sỏng khả kiến, bước súng của tia hồng ngoại dài hơn bước súng của ỏnh đỏ.

VII.46. Núi về đặc điểm của tia tử ngoại, chọn cõu phỏt biểu sai: Tia tử ngoại …

A. bị hấp thụ bởi tầng ụzụn của khớ quyển Trỏi Đất. B. làm ion hoỏ khụng khớ.

C. làm phỏt quang một số chất. D. trong suốt đối với thuỷ tinh, nước.

VII.47. Tỡm phỏt biểu sai về tia tử ngoại.

A. Tia tử ngoại cú bản chất là súng điện từ với bước súng ngắn hơn bước súng ỏnh sỏng tớm.

B. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tớm của ỏnh sỏng nhỡn thấy và tia X của thang súng điện từ.

C. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nờn cần cú cỏc biện phỏp để phũng trỏnh.

D. Cỏc vật nung núng trờn 3000

o

C phỏt ra tia tử ngoại rất mạnh.

VII.48. Tỡm phỏt biểu sai về tia tử ngoại.

A. Mặt Trời chỉ phỏt ra ỏnh sỏng nhỡn thấy và tia hồng ngoại nờn ta trụng thấy sỏng và cảm giỏc ấm ỏp.

B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.

C. Đốn dõy túc núng sỏng đến 2000

o

C là nguồn phỏt ra tia tử ngoại.

D. Cỏc hồ quang điện với nhiệt độ trờn 4000

o

C thường được dựng làm nguồn tia tử ngoại.

VII.49. Chọn cõu sai. Dựng phương phỏp ion hoỏ cú thể phỏt hiện ra bức xạ …

A. tia tử ngoại B. tia X mềm C. tia X cứng D. Tia gamma

VII.50. Tỡm phỏt biểu sai về tỏc dụng và cụng dụng của tia tử ngoại: Tia tử ngoại …

A. cú tỏc dụng rất mạnh lờn kớnh ảnh.

B. cú thể gõy ra cỏc hiệu ứng quang hoỏ, quang hợp.

C. cú tỏc dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trựng

D. trong cụng nghiệp được dựng để sấy khụ cỏc sản phẩm nụng – cụng nghiệp.

VII.51. Chọn cõu sai. Để phỏt hiện ra tia tử ngoại, ta cú thể dựng cỏc phương tiện …

A. mắt người quang sỏt bỡnh thường. B. màn hỡnh huỳnh quang.

C. cặp nhiệt điện D. tế bào quang điện.

VII.52. Chọn phỏt biểu sai. Tia X …

A. cú bản chất là súng điện từ. B. cú năng lượng lớn vỡ bước súng lớn.

C. khụng bị lệch phương trong điện trường và từ trường D. cú bước súng ngắn hơn bước súng của tia tử ngoại.

VII.53. Núi về đặc điểm và tớnh chất của tia Rơnghen, chọn cõu phỏt biểu sai:

A. Tớnh chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đõm xuyờn.

B. Dựa vào khả năng đõm xuyờn mạnh, người ta ứng dụng tớnh chất này để chế tạo cỏc mỏy đo liều lượng tia

Rơnghen.

C. Tia Rơnghen tỏc dụng lờn kớnh ảnh

D. Nhờ khả năng đõm xuyờn mạnh, mà tia Rơnghen được được dựng trong y học để chiếu điện, chụp điện.

VII.54. Núi về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen, chọn cõu phỏt biểu đỳng: Tia Rơnghen …

A. cú tỏc dụng nhiệt mạnh, cú thể dựng để sỏy khụ hoặc sưởi ấm.

B. chỉ gõy ra hiện tượng quang điện cho cỏc tế bào quang điện cú catốt làm bằng kim loại kiềm.

C. khụng đi qua được lớp chỡ dày vài mm, nờn người ta dựng chỡ để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dựng tia

D. khụng tỏc dụng lờn kớnh ảnh, khụng làm hỏng cuộn phim ảnh khi chỳng chiếu vào.

VII.55. Tỡm kết luận sai. Để phỏt hiện ra tia X, người ta dựng ...

A. màn huỳnh quang. B. mỏy đo dựng hiện tượng iụn hoỏ.

C. tế bào quang điện. D. mạch dao động LC.

VII.56. Tỡm kết luận đỳng về nguồn gốc phỏt ra tia X.

A. Cỏc vật núng trờn 4000K. B. Ống Rơnghen

C. Sự phõn huỷ hạt nhõn. D. Mỏy phỏt dao động điều hoà dựng trandito

VII.57. Chọn phỏt biểu đỳng. Tia Rơnghen là …

A. bức xạ điện từ cú bước súng nhỏ hơn 10

-8

m. B. cỏc bức xạ do đối õm cực của ống Rơnghen phỏt ra.

C. cỏc bức xạ do ca tốt của ống Rơnghen phỏt ra. D. cỏc bức xạ mang điện tớch.

VII.58. Phỏt biểu nào sau đõy khụng phải là cỏc đặc điểm của tia X ?

A. Khả năng đõm xuyờn mạnh. B. Cú thể đi qua được lớp chỡ dày vài cm.

C. Tỏc dụng mạnh lờn kớnh ảnh. D. Gõy ra hiện tượng quang điện.

VII.59. Bức xạ điện từ cú bước súng 638nm, mắt ta nhỡn thấy cú màu gỡ ? A. Lục B. Vàng C. Cam D. Đỏ

VII.60. Cho cỏc vựng bức xạ điện từ:

I. Ánh sỏng nhỡn thấy II. Tia tử ngoại

III. Tia hồng ngoại IV. Tia X

Hóy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước súng:

A. I, II, III, IV B. IV, II, I, III C. IV, III, II, I D. III, I, II, IV.

C. ĐÁP ÁN chơng VII

VII.1 C VII.13 B VII.25 B VII.37 D VII.49 A

VII.2 D VII.14 B VII.26 A VII.38 B VII.50 D

VII.3 D VII.15 C VII.27 B VII.39 D VII.51 A

VII.4 D VII.16 B VII.28 Â VII.40 C VII.52 B

VII.5 D VII.17 C VII.29 D VII.41 B VII.53 B

VII.6 A VII.18 C VII.30 D VII.42 D VII.54 C

VII.7 C VII.19 B VII.31 C VII.43 D VII.55 B

VII.8 D VII.20 A VII.32 C VII.44 A VII.56 B

VII.9 C VII.21 D VII.33 B VII.45 B VII.57 A

VII.10 A VII.22 C VII.34 B VII.46 A VII.58 B

VII.11 A VII.23 B VII.35 D VII.47 C VII.59 C

VII.12 D VII.24 B VII.36 b VII.48 A VII.60 B

D. HƯỚNG DẪN GIẢI

VII.15. C.

3 3

a i m m

. 0,3.10 .3.10

6

0,6.10 0,6

Hướng dẫn:

λ = D =

=

= à