1014 HZ; F2 = 71013 HZ; F3 =1015 HZ; F4 =12.1014 HZ VÀO BỀ MẶT TẤM...

5.10

14

Hz; f

2

= 75.10

13

Hz; f

3

=10

15

Hz; f

4

=12.10

14

Hz vào bề mặt tấm kim loại đú. Những bức xạ gõy ra hiện tượng quang điện cú tần số là A. f

1

, f

2

và f

4

. B. f

2

, f

3

và f

4

. C. f

3

và f

4

. D. f

1

và f

2

. Cõu 8: Cụng thoỏt ờlectron của một kim loại là 7,64.10

-19

J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này cỏc bức xạ cú bước súng là 

1

= 0,18 m, 

2

= 0,21 m và 

3

= 0,35 m. Bức xạ nào gõy được hiện tượng quang điện đối với kim loại đú? A. Hai bức xạ (

1

và 

2

). B. Khụng cú bức xạ nào trong ba bức xạ trờn. C. Cả ba bức xạ (

1

, 

2

và 

3

). D. Chỉ cú bức xạ 

1

. Cõu 9: Khi núi về quang điện, phỏt biểu nào sau đõy sai? A. Pin quang điện hoạt động dựa trờn hiện tượng quang điện ngoài vỡ nú nhận năng lượng ỏnh sỏng từ bờn ngoài. B. Điện trở của quang điện trở giảm khi cú ỏnh sỏng thớch hợp chiếu vào. C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kộm khi khụng bị chiếu sỏng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ỏnh sỏng thớch hợp. D. Cụng thoỏt ờlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phúng ờlectron liờn kết trong chất bỏn dẫn. Cõu 10: Nguyờn tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang – phỏt quang. D. tỏn sắc ỏnh sỏng. Cõu 11: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang - phỏt quang. B. phỏt xạ cảm ứng. C. nhiệt điện. D. quang điện trong. Cõu 12: Theo thuyết lượng tử ỏnh sỏng, để phỏt ỏnh sỏng huỳnh quang, mỗi nguyờn tử hay phõn tử của chất phỏt quang hấp thụ hoàn toàn một phụtụn của ỏnh sỏng kớch thớch cú năng lượng ε để chuyển sang trạng thỏi kớch thớch, sau đú A. giải phúng một ờlectron tự do cú năng lượng nhỏ hơn ε do cú mất mỏt năng lượng. B. phỏt ra một phụtụn khỏc cú năng lượng lớn hơn ε do cú bổ sung năng lượng. C. giải phúng một ờlectron tự do cú năng lượng lớn hơn ε do cú bổ sung năng lượng. D. phỏt ra một phụtụn khỏc cú năng lượng nhỏ hơn ε do cú mất mỏt năng lượng. Cõu 13: Khi chiếu một ỏnh sỏng kớch thớch vào một chất lỏng thỡ chất lỏng này phỏt ỏnh sỏng huỳnh quang màu vàng. Ánh sỏng kớch thớch đú khụng thể là ỏnh sỏng A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu tớm. D. màu lam. Cõu 14: Một chất cú khả năng phỏt ra ỏnh sỏng phỏt quang với bước súng 0,55 μm . Khi dựng ỏnh sỏng cú bước súng nào dưới đõy để kớch thớch thỡ chất này khụng thể phỏt quang? A. 0,45 μm. B. 0,35 μm. C. 0,50 μm. D. 0,60 μm. Cõu 15: Hiện tượng nào sau đõy khẳng định ỏnh sỏng cú tớnh chất súng? A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang phỏt quang. D. Hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng. Cõu 16: Dựng thuyết lượng tử ỏnh sỏng khụng giải thớch được A. nguyờn tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng quang - phỏt quang. C. hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng. D. hiện tượng quang điện ngoài. Cõu 17: Khi núi về tia laze, phỏt biểu nào sau đõy là sai? A. Tia laze cú tớnh định hướng cao. B. Tia laze cú độ đơn sắc cao. C. Tia laze cú cựng bản chất với tia α. D. Tia laze cú tớnh kết hợp cao. Cõu 18: Tia laze cú tớnh đơn sắc rất cao vỡ cỏc phụtụn do laze phỏt ra cú A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. C. độ sai lệch bước súng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn. Cõu 19: Theo mẫu nguyờn tử Bo, trạng thỏi dừng của nguyờn tử A. cú thể là trạng thỏi cơ bản hoặc trạng thỏi kớch thớch. B. chỉ là trạng thỏi kớch thớch. C. là trạng thỏi mà cỏc ờlectron trong nguyờn tử ngừng chuyển động. D. chỉ là trạng thỏi cơ bản. Cõu 20: Trong nguyờn tử hiđrụ, với r

0

là bỏn kớnh Bo thỡ bỏn kớnh quỹ đạo dừng của ờlectron khụng thể là A. 12r

0

. B. 16r

0

. C. 25r

0

. D. 9r

0

. Cõu 21: Theo mẫu nguyờn tử Bo, trong nguyờn tử hiđrụ, bỏn kớnh quỹ đạo dừng của ờlectron trờn quỹ đạo K là r

0

.Bỏn kớnh quỹ đạo dừng của ờlectron trờn quỹ đạo N là A. 16r

0

. B. 9r

0

. C. 4r

0

. D. 25r

0

. Cõu 22: Cỏc nguyờn tử hiđrụ đang ở trạng thỏi dừng ứng với ờlectron chuyển động trờn quỹ đạo cú bỏn kớnh lớn gấp 25 lần so với bỏn kớnh Bo. Khi chuyển về cỏc trạng thỏi dừng cú năng lượng thấp hơn thỡ cỏc nguyờn tử sẽ phỏt ra cỏc bức xạ cú tần số khỏc nhau. Cú thể cú nhiều nhất bao nhiờu tần số? A. 5. B. 6. C. 3. D. 10. Cõu 23: Nguyờn tử hiđrụ chuyển từ trạng thỏi dừng cú năng lượng E

n

=−1,5eVsang trạng thỏi dừng cú năng lượng E

m

=−3,4eV . Bước súng của bức xạ mà nguyờn tử hiđrụ phỏt ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10

-5

m. B. 0,654.10

−6

m. C. 0,654.10

−4

m. D. 0,654.10

−7

m. Cõu 24: Khi ờlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thỡ năng lượng của nguyờn tử hiđrụ được tớnh theo cụng thức - 13,6

2

n (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi ờlectron trong nguyờn tử hiđrụ chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thỡ nguyờn tử hiđrụ phỏt ra phụtụn ứng với bức xạ cú bước súng bằng A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm. Cõu 25: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lớt-giơ (ống tia X) là U

AK

= 2.10

4

V, bỏ qua động năng ban đầu của ờlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống cú thể phỏt ra xấp xỉ bằng A. 4,83.10

17

Hz. B. 4,83.10

21

Hz. C. 4,83.10

18

Hz. D. 4,83.10

19

Hz.

HẠT NHÂN NGUYấN TỬ

Cõu 1: Bản chất lực tương tỏc giữa cỏc nuclụn trong hạt nhõn là A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực lương tỏc mạnh. Cõu 14: Số prụtụn và số nơtron trong hạt nhõn nguyờn tử

67

30

Znlần lượt là A. 30 và 37. B. 37 và 30. C. 67 và 30. D. 30 và 67. Cõu 2: Biết số Avụgađrụ N

A

= 6,02.10

23

mol

-1

. Trong 59,50 g

238

92

U cú số nơtron xấp xỉ là A. 2,38.10

23

. B. 2,20.10

25

. C. 1,19.10

25

. D. 9,21.10

24

. Cõu 3: Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ỏnh sỏng trong chõn khụng. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng W

đ

của hạt và năng lượng nghỉ E

0

của nú liờn hệ với nhau bởi hệ thức A. W

đ

= 8E

0