  0, 5; VỚ I AB 0, 5    CHỚNH LÀ SỐ DÓY CỰC TIỂU MỘ...

2.

0, 5

; vơ

́ i

AB

0, 5

chớnh là số dóy cực tiểu một phớa của đường trung trực.

 Số điểm cực đại, cực tiểu trờn đoạn MN (nếu MN vuụng gúc AB thỡ chia đoạn xột trường hợp)

 Số điểm cực đại là số giỏ trị k thoả món: Δd

M

≤ kλ ≤ Δd

N

M

 Số điểm cực tiểu là số giỏ trị k thoả món: Δd

M

≤ (k – 0,5)λ ≤ Δd

N

d

 Sự dao động cỏc điểm trờn đường trung trực của hai nguồn

: điờ̉m M nằm trờn đươ

̀ ng trung

trực của AB cỏch A và B một đoạn là d thỡ luụn chõ ̣m pha so với hai nguụ̀n một lượng :

2 d

A

O

B

u

M

SểNG DỪNG

 Phương trỡnh súng dừng nếu chọn gốc tọa độ O là nỳt:

A

b

O

A

M

x

u

A sin

2 x

.cos

  

t

b

 

x

M

 Súng dừng thường gặp

Súng dừng hai đầu cố định

Súng dừng một đầu cố định, một đầu tự do

 

  

Điều kiện

n

2

n l¯ số bụng sóng

(2n 1)



n l¯ số bụng sóng

4

; trong đó:

xảy ra súng

; trong đó:

 



v

số nút cũng l¯ n

 

v

số nút l¯ n + 1

dừng

f

(2n 1)

f

n



4

2

SểNG ÂM

 Cỏc khỏi niệm:

Súng õm là cỏc súng cơ truyền trong cỏc mụi trường khớ, lỏng, rắn (mụi trường đàn hồi).

Âm nghe được (õm thanh) cú tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz. Âm cú tần số trờn 20 000 Hz gọi là

siờu õm. Âm cú tần số dưới 16 Hz gọi là hạ õm.

 Cỏc đặc trƣng vật lý của õm:

P

2

0

L B

 

I

I .10

4 r

 Cỏc đặc trƣng sinh lý của õm:

 Độ cao của õm là một đặc trưng sinh lớ của õm gắn liền với đặc trưng vật lớ tần số õm

 Độ to của õm là một đặc trưng sinh lớ của õm gắn liền với đặc trưng vật lớ mức cường độ õm. Âm càng to khi

mức cường độ õm càng lớn.

Âm sắc là một đặc trưng sinh lớ của õm, giỳp ta phõn biệt õm do cỏc nguồn õm khỏc nhau phỏt ra. Âm sắc cú liờn

quan mật thiết với đồ thị dao động õm

CHUYấN ĐỀ: DếNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

R

L

C

 MẠCH RLC

 Biểu thức dũng điện

i

I cos

0

  

t

i

u

R

u

L

u

C

 Biểu thức cỏc điện ỏp

u

 

  

   

   

u

u

R

u

L

u

C

U cos

0

  

t

u

u

U cos

t

; u

U cos

t

; u

U cos

t

;

R

0R

i

L

0L

i

C

0C

i

2

2

U

U

U

U

U

U

U

U

0C

0R

0L

0C

→ Quan hệ biờn:

 

0R

0L

0C

0

I

R

Z

Z

Z

R

Z

Z

0

2

2

L

C

U

0L

U

0

U

U

Z

Z

 

   

→ Độ lệch pha (u, i):

u

i

0L

0C

L

C

tan

tan(

)

φ

U

R

0R

I

0

U

0R

 Dụng cụ đo điện (ampe kế, vụn kế) đo được giỏ trị được gọi là giỏ trị hiệu dụng:

Mạch Cú Tớnh Cảm Khỏng

Giá trị cực đại

Giá trị hiệu dụng =

Z

L

> Z

C

P

UI cos

I R

U R

 

 Cụng suất:

cos

 

U

Z

. Hệ số cụng suất :

0R

R

Z

Z

0

P

U

 

 Cộng hưởng

L

C

1

Z

Z hay

CH

R

LC

 Cực trị trong mạch RLC

Mạch Cú Tớnh Dung Khỏng

 Mạch RLC R thay đổi

Z

L

< Z

C

- Khi R =

R

0

Z

L

Z

C

thỡ cụng suất cực đại

max

2

2 Z

Z

P

P

U

- Khi R = R

1

và R = R

2

R R

1

2

R

0

2

Z

L

Z

C

2

thỡ cụng suất 2 trường hợp bằng nhau

và tổng

1

2

R

R

   

độ lệch pha (u,i) trong 2 trường hợp:

1

2

 L, C thay đổi thay đổi

Mạch RLC cú L thay đổi

Mạch RLC cú C thay đổi

thỡ U

L

đạt cực đại.

thỡ U

C

đạt cực đại

R

Z

C

L

Z

Z

- Khi C = C

0

- Khi L = L

0

C0

L0

U

0RL

I

0

U

0

U

0Cmax

U

0Lmax

U

0RC

2

1

1

- Khi L = L

1

; L = L

2

- Khi C = C

1

; C = C

2

C

1

C

2

2C

0

thỡ U

C

bằng nhau..

L

L

L

thỡ U

L

bằng nhau.

o

1

2

Z

Z

4R

thỡ

L

L

- Khi C cú giỏ trị thỏa món

Z

2

C

C

- Khi L cú giỏ trị thỏa món

U Z

4R

Z

 

L

2

2

L

 

C

2

2

C

U

2R

RC

max

RL

max

 Mạch RLC cú tần số thay đổi

Liờn quan tới U

L

Liờn quan tới U

C

   

thỡ U

C

cực đại

2LC R C

   

2LC

R C

.

- Khi

L

2

2

2

- Khi

thỡ U

L

cực đại

C

2

2

2L C

1

1

2

- Khi

  

C1

;

  

C 2

    

2

C1

2

C 2

2

2

C

thỡ U

C

bằng nhau

- Khi

  

L1

;

  

L 2

thỡ U

L

bằng nhau

2

2

2

L1

L2

L

1

   

: cộng hưởng điện → quan hệ đỏng nhớ:

        

L

.

C

0

2

C

0

L

 MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU

 Nguyờn lý tạo dũng điện xoay chiều: Cho khung dõy N vũng quay đều với tốc độ n (vũng/s) trong từ trường đều

B

vuụng gúc với trục quay, nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ tạo ra dũng điện cảm ứng trờn khung dõy !

 Biểu thức từ thụng qua khung dõy:  = NBScos(gúc hợp bởi

n

) = 

0

cos(ωt + φ); ω = 2πn.

B

) ; E

0

= ω

0

= ωNBS

 Biểu thức suất điện động cảm ứng: e = – ’ = E

0

cos(ωt + φ –

e

1

→ , e vuụng pha:

E

0

0

 Mỏy phỏt điện xoay chiều một pha

Cấu tạo

- Phần cảm: tạo ra từ thụng biến thiờn bằng cỏc nam chõm quay; đú là một vành trũn cú đặt p cặp cực nam chõm

xếp xen kẽ cực bắc, cực nam đều nhau.

- Phần ứng: gồm cỏc cuộn dõy giống nhau; xếp cỏch đều nhau trờn một vũng trũn.

→Một trong đứng yờn, phần cũn lại quay, bộ phận đứng yờn gọi là stato, bộ phận quay gọi là rụto.

Mỏy phỏt một cặp cực Mỏy phỏt hai cặp cực

 Đặc điểm

- Tốc độ quay của roto là n vũng/giõy → tần số mỏy phỏt là f = np (Hz)

- Suất điện động cực đại mỏy phỏt điện tạo ra: E

0

= 2πf.NBS. [số cuộn dõy trờn phần ứng]

 Thay đổi tốc độ quay n của roto cuả mỏy phỏt điện để mạch ngoài RLC cú I hay U

R

cực đại (tương tự như tần số để

U

L

cực đại trong mạch RLC đó nghiờn cứu phần trước)

2 n p

2

- Khi tốc độ n = n

0

thỏa món

0

thỡ I hay U

R

cực đại

2LC

R C

1

1

2

- Khi tốc độ n = n

1

và n = n

2

n

n

n

thỡ I hay U

R

bằng nhau trong hai trường hợp!

1

2

0

 Mỏy phỏt điện xoay chiều ba pha

- Phần cảm: thường là nam chõm điện, là roto.

- Phần ứng: gồm 3 cuộn dõy giống nhau quấn quanh lừi thộp, đặt cỏch nhau

1

3

vũng trũn trờn thõn của stato.

 Dũng 3 pha: gõy ra bởi 3 suất điện động trờn 3 cuộn dõy cú cựng tần số, biờn độ nhưng lệch pha nhau

2