15 . B. WĐ = 15E0W E EHƢỚNG DẪN

15 . B. W

đ

= 15E

0

W E EHƣớng dẫn:  

0

đ

2

0

1 v

2

cCõu 4: Cho phản ứng phõn hạch:

0

1

n +

235

92

U →

94

39

Y +

140

53

I + x(

0

1

n). Giỏ trị của x bằng A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Cõu 5: Cho phản ứng hạt nhõn

4

2

He

14

7

N

1

1

H

A

Z

X. Hạt nhõn

A

Z

Xlà A.

16

8

O. B.

17

9

F. C.

17

8

O. D.

19

9

F. Cõu 15: Cho phản ứng hạt nhõn

1

0

n

235

92

U

94

38

Sr X 2 n

0

1

. Hạt nhõn X cú cấu tạo gồm: A. 54 prụtụn và 86 nơtron. B. 54 prụtụn và 140 nơtron. C. 86 prụtụn và 140 nơtron. D. 86 prụton và 54 nơtron. Cõu 19: Tia X cú cựng bản chất với A. tia β

+

. B. tia α. C. tia β

. D. tia hồng ngoại. Cõu 50: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia khụng cựng bản chất với ba tia cũn lại A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia α. D. tia γ. Cõu 7: Phản ứng phõn hạch được thực hiện trong lũ phản ứng hạt nhõn. Để đảm bảo hệ số nhõn nơtrụn k = 1, người ta dựng cỏc thanh điều khiển. Những thanh điều khiển cú chứa: A. urani và plutụni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng. Cõu 8: Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng trong đú một hạt nhõn nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn. B. phản ứng hạt nhõn thu năng lượng. C. sự kết hợp hai hạt nhõn cú số khối trung bỡnh tạo thành hạt nhõn nặng hơn. D. phản ứng hạt nhõn toả năng lượng. Cõu 9: Gọi m

p

, m

n

và m lần lượt là khối lượng của prụtụn, nơtron và hạt nhõn

A

Z

X. Hệ thức nào sau đõy là đỳng? A. Zm

p

+ (A - Z)m

n

< m. B. Zm

p

+ (A - Z)m

n

> m. C. Zm

p

+ (A - Z)m

n

= m. D. Zm

p

+ Am

n

= m. Cõu 10: Hạt nhõn cú độ hụt khối càng lớn thỡ cú A. năng lượng liờn kết riờng càng nhỏ. B. năng lượng liờn kết càng lớn. C. năng lượng liờn kết càng nhỏ. D. năng lượng liờn kết riờng càng lớn. Cõu 11: Biết khối lượng của prụtụn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhõn

23

11

Na là