CHƯƠNG 8 LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNGA – KIẾN THỨC CƠ BẢN

7. Quang phổ vạch của hiđrụ: Gồm nhiều vạch xỏc định, tỏch

E

6

rời nhau (xem hỡnh vẽ).

E

5

(P)

Ở trạng thỏi bỡnh thường (trạng thỏi cơ bản) nguyờn tử

E

4

(O)

H cú năng lượng thấp nhất, electron chuyển động trờn

quĩ đạo K.

(N)

E

3

Khi được kớch thớch, cỏc electron chuyển lờn cỏc quĩ

(M)

đạo cao hơn (L, M, N, O, P...). Nguyờn tử chỉ tồn tại

một thời gian rất bộ (10

-8

s) ở trạng thỏi kớch thớch sau

E

2

H

α

H

β

H

γ

H

δ

đú chuyển về mức thấp hơn và phỏt ra phụtụn tương

(L)

ứng.

- Khi chuyển về mức K tạo nờn quang phổ vạch của dóy

E

1

balmer.

- Khi chuyển về mức M: tạo nờn quang phổ vạch của

(K)

dóy Paschen.

dóy Lyman dóy Balmer dóy Paschen

B – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

VIII. 1. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là …

A. bước súng của ỏnh sỏng kớch thớch.

B. bước súng riờng của kim loại đú.

C. bước súng giới hạn của ỏnh sỏng kớch thớch đối với kim loại đú.

D. cụng thoỏt của electron ở bề mặt kim loại đú.

VIII.2. Chọn phỏt biểu sai.

A. Đối với mỗi kim loại dựng làm catốt, ỏnh sỏng kớch thớch phải cú bước súng nhỏ hơn trị số λ

o

nào đú,

thỡ mới gõy ra hiện tượng quang điện.

B. Dũng quang điện triệt tiờu khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng khụng.

C. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dũng quang điện bóo hoà tỉ lệ với cường độ của chựm sỏng

kớch thớch.

D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng khụng vẫn tồn tại dũng quang điện.

VIII.3. Chọn cõu đỳng.

Cỏc electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ỏnh sỏng kớch thớch chiếu vào bề mặt kim loại

cú …

A. cường độ sỏng rất lớn.

B. bước súng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xỏc định.

C. bước súng lớn.

D. bước súng nhỏ.

VIII.4. Vận tốc ban đầu cực đại của cỏc electron quang điện phụ thuộc vào

A. Giao thoa ỏnh sỏng là sự tổng hợp của hai chựm sỏng chiếu vào cựng một chỗ.

B. Giao thoa của hai chựm sỏng từ hai búng đốn chỉ xảy ra khi chỳng cựng đi qua kớnh lọc sắc.

C. Giao thoa ỏnh sỏng chỉ xảy ra đối với cỏc ỏnh sỏng đơn sắc.

D. Giao thoa ỏnh sỏng chỉ xảy ra khi hai chựm súng ỏnh sỏng kết hợp đan xen vào nhau.

VIII.5. Chọn phỏt biểu đỳng.

Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dựng làm catốt tuỳ thuộc …

A. hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện.

B. bước súng của ỏnh sỏng chiếu vào catốt.

C. bản chất của kim loại đú.

D. điện trường giữa anốt và catốt.

VIII.6. Chọn phỏt biểu sai.

A. Bờn trong búng thuỷ tinh của tế bào quang điện là chõn khụng.

B. Dũng quang điện cú chiều từ anốt sang catốt.

C. Catốt của tế bào quang điện tường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm

D. Trong tế bào quang điện, điện trường hướng từ catốt đến anốt.

VIII.7. Một tấm kẽm tớch điện õm nếu chiếu vào một chựm tia hồng ngoại sẽ cú hiện tượng gỡ xảy ra ?

A. Tấm kẽm mất điện tớch õm.

B. Tấm kẽm mất bớt electron.

C. Tấm kẽm mất bớt điện tớch dương.

D. Khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra.

VIII.8. Tỡm phỏt biểu đỳng về thớ nghiệm Hertz:

A. Chiếu ỏnh sỏng thớch hợp cú bước súng đủ lớn vào bề mặt của tấm kim loại thỡ làm cho cỏc electron ở

bề mặt kim loại đú bật ra.

B. Khi chiếu ỏnh sỏng thớch hợp vào tấm kẽm tớch điện dương, thỡ hai lỏ điện nghiệm vẫn cụp lại.

C. Hiện tượng trong thớ nghiệm Hertz gọi là hiện tượng bức xạ nhiệt electron.

D. Thớ nghiệm của Hertz chỉ cú thể giải thớch bằng thuyết lượng tử ỏnh sỏng.

VIII.9. Chọn cõu đỳng

Cụng thức liờn hệ giữa giới hạn quang điện λ

o

, cụng thoỏt A, hằng số plăng h và vận tốc ỏnh sỏng c là:

c

hA

A

A.

o

λ = hA

λ = hc D.

o

λ = c B. λ

o

.A = h.c C.

o

VIII.10. Cụng thức đỳng về mối liờn hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hóm (U

h

), độ lớn điện tớch electron (e), khối

lượng electron là (m) và vận tốc ban đầu cực đại của electron (v

omax

):

A. 2 . eU

h

= m v .

0 ax2m

B. mU .

h

= 2 . e v

0 ax2m

C. mU .

h

= e v .

0 ax2m

D. eU .

h

= m v .

0 ax2m

VIII.11. Phương trỡnh nào sau đõy sai so với phương trỡnh Anhstanh:

hc eU

2

= +

mv

omax

A.

hf B.

h

=A+ 2

λ

hf 2

o

hc hc

λ = λ + eU D.

C.

h

λ = λ +

o

2

o

VIII.12. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10

-31

kg, điện tớch electron e = 1,6.10

-19

C; Tớnh vận tốc ban đầu cực

đại của cỏc electron quang điện biết hiệu điện thế hóm bằng 45,5V.

A. 3,2.10

6

m/s B. 1,444.10

6

m/s C. 4.10

6

m/s D. 1,6.10

-6

m/s

VIII.13. Tỡm số electron quang điện đến đạp vào bề mặt catốt mỗi giõy biết cường độ dũng quang điện bóo hoà

bằng 24àA. Cho điện tớch electron e = 1,6.10

-19

C

A. 1,5.10

12

hạt B. 3.10

13

hạt C. 1,5.10

14

hạt D. 0,67.10

13

hạt

VIII.14. Tớnh bước súng ỏnh sỏng mà năng lượng của phụtụn là 2,8.10

-19

J. Cho hằng số plăng h = 6,625.10

-34

Js,

vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10

8

m/s.

A. 0,71àm B. 0,66àm C. 0,45àm D. 0,58àm

VIII.15. Một ngọn đốn phỏt ra ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng 0,6àm sẽ phỏt ra bao nhiờu phụtụn trong 1s, nếu

cụng suất phỏt xạ của đốn là 10W ?

A. 1,2.10

19

hạt/s B. 6.10

19

hạt/s C. 4,5.10

19

hạt/s D. 3.10

19

hạt/s

VIII.16. Tỡm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sỏng.

A. Những nguyờn tử hay phõn tử vật chất khụng hấp thụ hay bức xạ ỏnh sỏng một cỏch liờn tục, mà thành

từng phần riờng biệt, đứt quóng.

B. Mỗi phần đú mang một năng lượng hoàn toàn xỏc định gọi là lượng tử năng lượng.

C. Ta cú cảm giỏc chựm là liờn tục vỡ số lượng cỏc phụtụn là rất lớn.

D. Khi ỏnh sỏng truyền đi, lượng tử khụng đổi, khụng phụ thuộc vào khoảng cỏch tới nguồn sỏng.

VIII.17. Tỡm phỏt biểu sai về lưỡng tớnh súng hạt.

A. Hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng thể hiện tớch chất súng.

B. Hiện tượng quang điện, ỏnh sỏng thể hiện tớnh chất hạt.

C. Súng điện từ cú bước súng càng ngắn cngà thể hiện rừ tớnh chất súng.

D. Cỏc súng điện từ cú bước súng càng dài thỡ tớnh chất súng thể hiện rừ hơn tớnh chất hạt.

VIII.18. Tỡm phỏt biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.

A. Cụng thoỏt của kim loại lớn hơn cụng cần thiết để bứt electron liờn kết trong bỏn dẫn.

B. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ỏnh sỏng hồng ngoại.

C. Phần lớn quang trở hoạt động được với ỏnh sỏng hồng ngoại.

D. Chỉ cú tế bào quang điện cú catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ỏnh sỏng khả kiến.

VIII.19. Tỡm phỏt biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrụ.

A. Cỏc vạch trong dóy Lyman được hỡnh thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.

B. Cỏc vạch trong dóy Balmer được hỡnh thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.

C. Cỏc vạch trong dóy Paschen được hỡnh thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.

D. Trong dóy Balmer cú bốn vạch H

α

, H

β

, H

γ

, H

δ

thuộc vựng ỏnh sỏng nhỡn thấy.

VIII.20. Cỏc bức xạ trong dóy Lyman thuộc dóy nào của thang súng điện từ ?

A. Tử ngoại

B. Hồng ngoại

C. Ánh sỏng khả kiến.

D. Một phần ở vựng tử ngoại vừa ở vựng nhỡn thấy.

VIII.21. Cỏc bức xạ trong dóy Balmer thuộc dóy nào của thang súng điện từ ?

D. Một phần ở vựng tử ngoại, bốn vạch đầu ở vựng nhỡn thấy.

VIII.22. Cỏc bức xạ trong dóy Paschen thuộc dóy nào của thang súng điện từ ?

D. Một phần ở vựng hồng ngoại, một phần ở vựng nhỡn thấy.

VIII.23. Bốn vạch H

α

, H

β

, H

γ

, H

δ

của nguyờn tử hiđrụ thuộc dóy nào ?

A. Lyman. B. Balmer.

C. Paschen. D. Vừa balmer vừa lyman.

VIII.24. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.10

4

V. Cho điện tớch electron

e = 1,6.10

-19

C; hằng số plank h = 6,625.10

-34

J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng

c = 3.10

8

m/s. Bước súng nhỏ nhất của chựm tia Rơnghen phỏt ra:

A. 4,14.10

-11

m B. 3,14.10

-11

m C. 2,25.10

-11

m D. 1,6.10

-11

m

VIII.25. Một ống Rơnghen phỏt ra bứt xạ cú bước súng nhỏ nhất là 5 A . Cho điện tớch electron

o

e = 1,6.10

-19

C; hằng số plăng h = 6,625.10

-34

J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng

c = 3.10

8

m/s. Tớnh hiệu điện thế giữa anốt và catốt.

A. 2500V B. 2475V C. 3750V D. 1600V

VIII.26. Cụng thoỏt đối với Cờsi là A = 1eV. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10

-31

kg, điện tớch electron e =