(1,0 ĐIỂM) GIẢI PT
2. (1,0 điểm) Giải PT :
x+ 4−x2
= +2 3x 4−x2
Bg: ĐK:
− ≤ ≤2 x 2Đặt y=
4−x2
(y
≥0)=>
x2
+y2
=4 + − =x y xy3 2 Ta cú hệ PT:( )
2
+ − =2 4 Hệ đối xứng loại 1 Đặt S=x +y ; P=xy = =x yGiải hệ theo S;P => Khi S=2 và P=0 => 0; 2 = =2; 0 = − −6 126x= − = − ⇒ = − +4; 10 9s p Khi Vậy PT cú 3 nghiờm:...3 3 6 126y9π
+6
6
sin cosx xdx4
Cõu III. (1,0điểm) Tớnh tớch phõn I=
−
π
∫
+6
x
1* Đăt t = -x => dt = -dx
x= − ⇒ =π t π x= ⇒ = −π t π* Đổi cận:
;;4 4 4 4π
π
π
+ => = + + = +6
6
6
6
sin cos sin cost t t t∫ ∫ ∫
t
t
dt I dt t tdt6 ; 2 (6 1) (sin cos )4
4
4
I =
+ +6 1 6 1−
−
−
π − = + = + =3 5 3 5 3 1 5∫ ∫
=>I =
51 sin cos 4 sin 42I =
4
2
4
4
ữ ữ ữπ
π
4 t dt 8 8 t dt 8t 8 4 t 1632 −
−
−
4
4
Cõu IV. (2,0 điểm)Trong kg Oxyz cho đường thảng (
∆): x= -t ; y=2t -1 ; z=t +2 và mp(P):2x – y -2z - 2=0
Viết PT mặt cầu(S) cú tõm I
∈∆và khoảng cỏch từI đến mp(P) là 2 và mặt cầu(S) cắt mp(P )theo giao tuyến
đường trũn (C)cú bỏn kớnh r=3
Bg:m cầu(S) cú tõm I∈∆g sửI(a;b;c ) =>(a;b;c) thoả mản PT của∆(1) *d I P(
;( ) )
=2 (2) − − − =a b c2 2 2 6 = ⇒ ⇒ − − − 11 14 1 1 1 7a t heconghiem va.... ; ; ; ; ; = − ữ ữTừ (1) và(2) ta cú hệ PT:b t2 1 6 3 6 3 3 3 = +2c t Dor= R2
− = ⇔ =4 3 R 132
2
2
− + + + − =11 14 1S x y z( ) : 131
6 3 6Vậy cú 2 mặt cầu theo ycbt : + + + + − =1 1 7( )
: 132
3 3 3II.PHẦN RIấNG (3 điểm)Thớ sinh chỉ được chọn làm một trong hai cõu(Va hoặcVb)
Cõu Va.
( 2,0 điểm ) :