BÀI 83 SGKA) TA CÚ A= X2 – 6X + 11= (X - 3)2 + 2 2VẬY GTNN LÀ 2 TẠI X...

2. Qui tắc đổi dấu: ( 8’)- HS làm ?5Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một- Nhận xột bài làm cảu bạn?phõn thức thỡ được một phõn thứcHS nhận xột và chỉnh sửa ( Nếu cần)mới bằng phõn thức đó choGV cho HS lờn bảng tốm tắt cỏc kiếnthức vừa học bằng cỏc cụng thưcGV gọi một HS khỏc phỏt biểu bằng lời?5 : a,

4

y − x

− x

=

x − y

x −

4

cỏc cụng thức bạn vừa ghiGV: Tớnh chất cơ bản của phõn thức cú gỡ b,

5

− x

x

2

−11

11

− x

2

=

x −

5

giống và khỏc với tớnh chất cơ bản củaLuyện tập ( 14’)phõn số?

2

x

x

x

3

3

HS:

(Lan)

2

5

2

5

a. GV cho HS ỏp dụng làm bài tập luyờn tậpLan làm đỳng vỡ đó nhõn cả tử vàtrờn lớpmẫu của VT với x.GV cho HS làm bài 4 SGK

x

x

(

1)

1

Lớp chia làm 4 nhúm làm bài

(Hựng)HS thảo luận làm bài

1

b. GV gọi 4 đại diện lờn trỡnh bày bài làmHựng sai, vỡ phải chia tử của VT cho:Gọi đại diện nhúm nhận xột bài củax + 1 cũn chia mẫu của VT cho x

2

+nhúm bạnx.

(

x

1)

x

1

Sửa lại:

4

4

(Giang)c. Giang đỳng (Quy tắc đổi dấu).

3

2

(

9)

(9

)

(Huy)

2(9

)

2

x

d. Huy sai, vỡ: (x - 9)

3

= [-(9 - x)]

3

= -(9 - x)

3

3

3

2

9

9

9

 

2 9

2 9

2

nờn: