BÀI 83 SGKA) TA CÚ A= X2 – 6X + 11= (X - 3)2 + 2 2VẬY GTNN LÀ 2 TẠI X...
6
: 3
2
?3: GV: Qua hai VD trờn, cũng như đối với2
3
x y
x
phõn số; phõn thức cú t/c nào? Nờu t/c cơ3
2
xy
y
6
2
Ta cú: bản đú của phõn thức?Vỡ: 3x2
y. 2y2
= 6xy3
. x = 6x2
y3
HS trả lờiTớnh chất:GV: chốt lại t/c*Nếu nhõn cả tử và mẫu của mộtGV cho ba HS nhắc lại t/cphõn thức với cựng một đa thức khỏcđa thức 0 thỡ được một phõn thứcbằng phõn thức đó choA
B
=
A
.
M
B
.
M
(M là 1 đa thức khỏc đa
thức 0)
* Nếu chia cả tử lẫn mẫu của mộtphõn thức cho một nhõn tử chung củachỳng thỡ được một phõn thức bằngGV cho HS làm bài tập ?4HS làm bài cỏ nhõnphõn thức đó cho.GV gọi hai HS lần lượt trả lờiA
A
B
:
N
(N là một nhõn tửB
=
A
:
N
chung)B
B
GV: Đẳng thức
cho ta biết vềquy tắc đổi dấu. Hóy phỏt biểu quy tắc?4: đổi dấu?x x
x x
x
2 (
1)
2 (
1) : (
1)
=HS: Nờu qui tắcx
x
x
x
x
(
1)(
1)
(
1)(
1) : (
1)
a,GV cho hai HS nhắc lại qui tắc2
x
x
+1
GV cho HS ỏp dụng qui tắc làm bài ?5SGKb,A
B
=A
B
.
.
(−
(−1)
1)
=− A
− B
GV ghi đề lờn bảng