DOANH THU CỦA TÀU+ SỐ CHUYẾN KHAI THỎC TRONG NĂM

2, Doanh thu của tàu

+ Số chuyến khai thỏc trong năm:

n T

(chuyến)

350 ==

KT

7 50

ch

T

u

+ Doanh thu một chuyến đi:

ΣF

ch

= ΣQ

i

ì f

i

(USD/ch)

Q: số lượng container loại i được vận chuyển trong chuyến đi (cont)

f

i

: giỏ cước vận chuyển container loại i (USD/cont)

+ Doanh thu một năm:

ΣF

n

= ΣF

ch

ì n

ch

(USD/năm)

DOANH THU CỦA TÀU

Cảng xếp Cảng dỡ Container 20’ Container 40’

Q

i

f

i

Q

i

f

i

Nagoya Rotterdam 510 1440 170 2322 1129140 56457000

Gergen 990 1470 330 2346 2229480 111474000

Hong Kong Rotterdam 432 1260 144 2202 861408 43070400

Gergen 768 1380 256 2142 1608192 80409600

Cỏi Mộp Rotterdam 348 1140 116 2082 638232 31911600

Gergen 300 1260 100 2022 580200 29010000

Rotterdam Nagoya 341 1200 113 1902 624126 31206300

Hong Kong 288 1170 96 1842 513792 25689600

Cỏi Mộp 233 1080 77 1752 386544 19327200

Gergen Nagoya 666 1320 220 1932 1304160 65208000

Hong Kong 511 1260 171 1914 971154 48557700

Cỏi Mộp 199 1140 67 1782 346254 17312700

Tổng 5586 1860 11192682 559,634,100